TT
|
Nội dung
|
Thực hiện
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
1
|
Trao đổi, thảo luận với đối tác về chương trình liên kết
|
Đơn vị
|
Ít nhất 12 tháng trước khi trình đề án
|
Thuộc kế hoạch năm của đơn vị
|
2
|
Ký kết văn bản khung thực hiện chương trình liên kết
|
- BGH
- P. HTĐN
- Đơn vị
|
Sau khi các bên thống nhất các nội dung liên quan
|
P. HTĐN xem xét, tư vấn nội dung văn bản ký kết
|
3
|
Lập đề án thực hiện chương trình liên kết đào tạo
|
- P. ĐT
- Khoa SĐH
- P. HTĐN
- P. ĐBCL
- Đơn vị
|
It nhất 9 tháng trước khi thực hiện
|
- P. ĐT chủ trì, lấy ý kiến các đơn vị liên quan - Các đơn vị khác phối hợp
|
4
|
Phê duyệt đề án cấp trường
|
BGH
|
2 tuần sau khi nhận được đề án
|
|
5
|
Làm thủ tục đề nghị Bộ GD – ĐT phê duyệt dự án
|
- P. ĐT
- P. HTĐN
|
Sau khi BGH phê duyệt cấp trường
|
BGH ký công văn
|
6
|
Phê duyệt đề án liên kết đào tạo
|
Bộ GD – ĐT
|
6 tháng trước khi thực hiện
|
|
7
|
Tiến hành thực hiện các nội dung của đề án
|
- P. ĐT
- Khoa SĐH
- P. HTĐN
- P. ĐBCL
- Đơn vị
|
Sau khi đề án được phê duyệt
|
Tuân thủ các quy chế liên kết đào tạo của Bộ GD - ĐT
|
9
|
Báo cáo kết quả thực hiện khi đề án kết thúc
|
- P. ĐT
- Đơn vị
- P. ĐBCL
|
Không quá 3 tháng sau khi kết thúc chương trình
|
Báo cáo gửi BGH, Bộ GD –ĐT và các cơ quan chức năng
|