Cơ sở vật chất
Minimize

CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM:

Bộ môn hiện có 4 phòng thí nghiệm, được trang bị khá cơ bản, phục vụ thực hành và hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên, giảng viên:

  • PTN Hóa Đại cương 1 và Hóa Vô cơ - Hữu cơ
  • PTN Hóa Đại cương 2
  • PTN Hóa Phân tích - Hóa Lý
  • PTN Công nghệ Hóa học
 
Sinh viên trong giờ thực hành Hóa Đại cương
 
Sinh viên trong giờ thực hành Hóa Phân tích




 
 
 
Giảng viên nghiên cứu khoa học
 

 MỘT SỐ THIẾT BỊ  THÍ NGHIỆM

 TT

Tên thiết bị

Hãng SX

1

Nồi cách thủy điều nhiệt WNB 10 + LO

MEMMERT (Đức)

2

Máy cất nước 2 lần WSC/4D

HAMILTON (Anh)

3

Máy đo độ nhớt LVDV-E

BROOKFIELD (Mỹ)

4

Tủ sấy mẫu UNB 400

MEMMERT (Đức)

5

Cân phân tích +/- 10-4g

SATORIUS (Nhật)

6

Cân kỹ thuật điện tử BL320H

SHIMADZU (Nhật)

7

Máy lắc ổn nhiệt KS 4000 i control

IKA (Đức)

8

Bể rửa siêu âm S300

ELMA (Đức)

9

Máy quang phổ khả kiến GENESYS 20

THERMO (Mỹ)

10

Quang phổ kế UV-Vis CARY50

VARIAN (Úc)

11

Máy cô quay chân không RV10 control V

IKA (Đức)

12

Bơm hút chân không N026.3 AN 18

KNF (Đức)

13

Bể làm lạnh tuần hoàn VS-1902 WF

VISION (Hàn Quốc)

14

Máy đồng hóa Utra-Turax T 18 Basic

IKA (Trung Quốc)

15

Bộ vô cơ hóa mẫu 2508 Basic

FOSS (Thụy Điển)

16

Bộ đo chỉ số COD

AQUALYTIC (Đức)

17

Bộ đo BOD 6 chỗ OxiDirect

AQUALYTIC (Đức)

18

Tủ ấm BOD ET 618-4

AQUALYTIC (Đức)

19

Máy ly tâm EBA 21

HETTICH (Đức)

20

Khúc xạ kế cầm tay MASTER-α

ATAGO (Nhật)

21
 Khúc xạ kế để bàn hiện số AR4 (Kruss, Đức)

Kruss (Đức)


 
22  Nhiệt kế Beckman (Amarell - Đức)

Amarell (Đức)