Nghiên cứu khoa học
Minimize

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC



CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH

·  Công nghệ hóa học các hợp chất thiên nhiên: tách chiết các hoạt chất sinh học tự nhiên, ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm.

·  Công nghệ vật liệu polymer và composite: tổng hợp các vật liệu tiên tiến (nanocomposite, polymer phân hủy sinh học…)

·  Công nghệ điện hóa: nghiên cứu các giải pháp bảo vệ chống ăn mòn kim loại.

·  Công nghệ hóa vô cơ: sản xuất các vật liệu gốm, sứ, xi măng, thủy tinh cao cấp.

·  Kỹ thuật phân tích: phát triển các kỹ thuật phân tích thực phẩm, dược phẩm và môi trường



ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

ĐỀ TÀI CẤP BỘ

1.  Nguyễn Phước Hòa, Phan Thị Nhì (2001- 2004), Xây dựng chương trình và biên soạn tài liệu về giáo dục bảo vệ môi trường cho các trường ngành Thuỷ sản.

2. Hoàng Thị Huệ An, Nguyễn văn Hòa (2007-2008) , Nghiên cứu tách chiết và tinh chế lutein từ hoa cúc vạn thọ (Tagetes Erecta L..) trồng tại tỉnh Khánh Hòa, Đề tài NCKH cấp Bộ (Mã số: B2007-13-17)

ĐỀ TÀI CẤP TỈNH

     1. Hoàng Thị Huệ An, Trần Thị Hoàng Quyên, Phan Vĩnh Thịnh, Đặng Trung Thành, Lê Như Chính (2012-2014), Xây dựng quy trình công nghệ quy mô phòng thí nghiệm thu nhận lutein từ hoa cúc vạn thọ Tagetes erecta L., ứng dụng làm chất màu thực phẩm, Đề tài NCKH tỉnh Khánh Hòa
(Link: http://tuoitre.vn/tin/can-biet/20141229/chiet-tach-lutein-tu-hoa-cuc-van-tho-lam-chat-mau-thuc-pham/692148.html)
2. Hoàng Thị Huệ An và cs. (12/2015-12/2017), HOÀN THIỆN QUY TRÌNH TÁCH CHIẾT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH THIẾT BỊ SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM LUTEIN VÀ CHẾ PHẨM LUTEIN TỪ HOA CÚC VẠN THỌ Tagetes erecta  L. Đề tài NCKH tỉnh Khánh Hòa
3.
Phan Vĩnh Thịnh, Nguyễn Văn Hòa, Trần Thị Hoàng Quyên (2014 - 2015), Ứng dụng sợi carbon trong xử lý nước nuôi trồng thủy sản bị ô nhiễm, Đề tài cấp Cơ sở - Tỉnh Khánh Hòa

ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG

1. Nguyễn Phước Hòa (2000, Nghiên cứu quy trình xử lý nước thải của xí nghiệp CBTS loại nhỏ ở Nha trang, Khánh hòa. Đề tài NCKH cấp trường (Mã số: TR- 11- 97).

    2.  Hoàng Thị Huệ An (2002), Nghiên cứu chiết xuất astaxanthin từ phế liệu vỏ tôm, Đề tài NCKH cấp trường (TR-2002).



CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG & CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

1.   Nguyễn Phước Hòa (1998). EM- Khả năng ứng dụng EM trong ngành Thuỷ sản. Tập san Khoa học và công nghệ Thủy sản số 01- Đại học Thuỷ sản, trang 55- 58.

2.    Nguyễn Phước Hòa (1998). Ô nhiễm nước và một số kết quả nghiên cứu bước đầu về nâng cao hiệu quả công nghệ xử lý nước thải công nghiệp CBTS. Báo cáo trước hội nghị KHCN và MT các tỉnh Bắc Trung bộ lần thứ 3, ngày 22- 23/ 04 /1998- Sở khoa học công nghệ và  môi trường tỉnh Quảng bình.

3.   Nguyễn Phước Hòa (1999). Ứng dụng công nghệ EM để xử lý nước thải CBTS ở điều kiện tự nhiên. Tập san Khoa học và công nghệ Thủy sản số 02- Đại học Thuỷ sản và kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ, môi trường khu vực Nam trung bộ và Tây nguyên lần thứ 4 (08/ 1999)- Sở KHCN và MT tỉnh Phú yên, trang 14- 22.

4.   Nguyễn Phước Hòa, Nguyễn Văn Phước, Trần Minh Hải (1999). Tối ưu hoá quá trình xử lý kỵ khí tĩnh nước thải CBTS bằng VSV. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học, tập IV/ 1999 ngành CBTS- kỷ niệm 40 thành lập trường Đại học Thuỷ sản (1995- 1999) và báo cáo trước hội nghị về công nghệ và quản lý nước thải trong công nghiệp CBTS (VASEP- SEAQIP- CUES- ERABA), thành phố Hồ Chí Minh ngày 11/ 11/ 1999, trang 148- 154.

5.   Nguyễn Phước Hòa (1999). Kết quả bước đầu về ứng dụng công nghệ EM trong xử lý nước thải CBTS ở điều kiện tĩnh, bùn đứng yên. Tạp chí khoa học công nghệ và môi trường số 03- tỉnh Khánh hoà, trang 11.

6.  Nguyễn Phước Hòa (1999). Khảo sát sự biến đổi COD trong quá trình phân huỷ kỵ khí nước thải CBTS. Kỷ yếu và báo cáo trước hội nghị khoa học lần thứ 07 về môi trường và công nghệ xử lý chất thải (04/ 1999)- Đại học kỹ thuật, thành phố Hồ Chí Minh, trang 79- 84.

7.  Nguyễn Phước Hòa (1999, 2000). Quy luật giảm COD nước thải CBTS trong quá trình xử lý kỵ khí bằng VSV. Kỷ yếu và báo cáo trước hội thảo khoa học, Khoa CBTS- kỷ niệm 40 thành lập trường Đại học Thuỷ sản (20/ 09/ 1999) và trước hội nghị: Công nghệ thích hợp xử lý chất thải ngành CBTS (09/ 2000),  Sở khoa học công nghệ và môi trường tỉnh Cà mau, trang 42- 45.

8.  Nguyễn Phước Hòa (2000). Nghiên cứu quy trình xử lý nước thải của xí nghiệp CBTS loại nhỏ ở Nha trang, Khánh hòa. Đề tài nghiên cứu cấp trường, mã số: TR- 11- 97.

9.   Nguyễn Phước Hòa (2000, 2001). Ô nhiễm môi trường biển và nghề sản xuất tôm sú. Kỷ yếu và báo cáo trước hội nghị khoa học công nghệ thực phẩm và bảo vệ môi trường, tháng 12/ 2000- Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, trang 257- 260.

10. Nguyễn Phước Hòa (2001), Nguy cơ ô nhiễm vùng nước ven biển và nghề nuôi tôm sú. Kỷ yếu và báo cáo trước hội nghị khoa học công nghệ và môi trường lần thứ 6- khu vực Nam Trung bộ và Tây nguyên, tháng 12/ 2001- Đà nẵng, trang 142- 147. 

11. Nguyễn Phước Hòa, Đặng Viết Hùng, Nguyễn Văn Phước (2003). Nghiên cứu khả năng xử lý nitơ, photpho trong nước thải CBTS trên mô hình UASB. Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ môi trường phục vụ đào tạo và bảo vệ môi trường công nghiệp trong các trường Đại học tháng 08/ 2003, Đại học bách khoa- thành phố Hồ Chí Minh, trang 159- 163.

12.  Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Phước Hòa, Đặng Viết Hùng (2003). Nghiên cứu khả năng xử lý nitơ, photpho trong nước thải CBTS trên mô hình bùn hoạt tính. Kỷ yếu hội thảo nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ môi trường phục vụ đào tạo và bảo vệ môi trường công nghiệp trong các trường Đại học tháng 08/ 2003, Đại học bách khoa- thành phố Hồ Chí Minh, trang 164- 169.

13.   Nguyễn Phước Hòa (2004). Ảnh hưởng của VSV có lợi đến tốc độ phân huỷ COD nước thải CBTS trong quá trình tự làm sạch. Tạp chí Thủy sản số 03- Bộ Thuỷ sản, trang 15- 19.

14.  Nguyễn Phước Hòa (2005). Hiệu suất phân huỷ COD nước thải CBTS trong bể kỵ khí động nhân tạo có thiết bị khuấy trộn khi sử dụng VSV có lợi. Tạp chí Thủy sản số 10- Bộ Thuỷ sản, trang 27- 29.

15.  Nguyễn Phước Hòa (2005). Động học phản ứng hóa sinh phân huỷ COD nước thải CBTS trong bể kỵ khí tiếp xúc bằng VSV. Tạp chí Khoa học và công nghệ Thủy sản số 04- Đại học Thuỷ sản, trang 46- 49.

16.  Nguyễn Phước Hòa (2006). Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm EM xử lý chất bẩn hữu cơ (COD) nước thải CBTS trong bể kỵ khí tiếp xúc. Tạp chí Khoa học và công nghệ Thủy sản số 01- Đại học Thuỷ sản, trang 31- 34.

17.  Nguyễn Phước Hòa, Nguyễn Văn Phước (2007). Kết quả nghiên cứu một số thông số ô nhiễm và xử lý kỵ khí nước thải Chế biến Thuỷ sản trên mô hình bể tự hoại và bể tiếp xúc. Kỷ yếu và báo cáo trước hội nghị Khoa học và công nghệ lần thứ 10, Trường Đại học Bách khoa- Đại học Quốc gia tp. HCM, tháng 10. 2007, trang 161- 173.

18. Nguyễn Phước Hòa (2012). Kết quả nghiên cứu về hàm lượng và khả năng xử lí kim loại nặng nước thải công nghiệp chế biến thủy sản trên Aerotank. Tạp chí khoa học và công nghệ Biển T12(2012). Số 2, trang 11-18- Hà nội. ISSN 1859-3097. Viện khoa học và công nghệ Việt nam. 

LĨNH VỰC HÓA PHÂN TÍCH

Bài báo quốc tế
  1. Phan Vĩnh Thịnh, Trần Thị Hoàng Quyên, Rudakov Oleg Borisovich (2013), Ứng dụng đo máy kỹ thuật số trong phân tích định lượng, Tạp chí hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, T.51(6ABC), T. 80-82.
  2. Грошев Е.Н., Рудаков О. Б., Подолина Е.А., Фан Винь Тхинь (2011),Применение хроматографических методов в контроле

    качества и безопасности строительных материалов (обзор), С орбционные и хроматографические процессы. 2011. Т. 11. Вып. 3, с. 335-349.

  3. E. A. Podolina, O. B. Rudakov, Fan Vin Thin, L. V. Rudakova (2010), Low-temperature liquid extraction as a method of the pretreatment of phenol samples for reversed-phase HPLC, Journal of Analytical Chemistry, Vol 65, Issue 2, pp 117-119.

  4. Рудакова Л.В., Фан Винь Тхинь, Подолина Е.А., Рудаков О.Б. (2009), Экстракционно-хроматографическое определение содержания синэстрола в лекарственной форме, Сорбционные и хроматографические процессы. 2009. Т.9. Вып. 1. С. 126-130.
  5. Рудаков О.Б., Фан Винь Тхинь, Григорьев А.М., Черепахин А.М. (2009), Экстракционно-хроматографическое определение антиоксидантов фенольного типа в бутилкаучуке, Сорбционные и хроматографические процессы. 2009. Т.9. Вып. 4. С. 582-589.
  6. Фан Винь Тхинь, Подолина Е.А., Рудаков О.Б.(2009), Определение фенольных аддитивов и мономеров в строительных материалах, Вестник ВГАСУ. Серия: Физико-химические проблемы строительного материаловедени. Вып. 2, 2009. с 67-73.
  7. Рудаков О.Б., Фан Винь Тхинь, Подолина Е.А., Харитонова Л.А (2008), Применение микроколоночной ВЭЖХ для контроля ионола в трансформаторном масле, Сорбционные и хроматографические процессы, Т.8. Вып. 1. с. 141-146.
  8. Хорохордина, Фань Винь Тхинь, Рудаков О.Б. Подолина Е.А. (2008), Влияние структуры фенола на межфазное натяжение в экстракционных системах гексан — хлороформ — водно-солевой раствор, Сорбционные и хроматографические процессы, Т.8. Вып. 2. с. 332-338.
  9. Рудаков О.Б. Хорохордина, Фан Винь Тхинь, Подолина Е.А., Рудакова Л.В.(2008), Определение капсаициноидов и ионола в перцовых пластырях методом микроколоночной ВЭЖХ, Сорбционные и хроматографические процессы. Т.8. Вып. 2. с. 339-345.
  10. Фан Винь Тхинь, Хорохордина Е.А., Подолина Е.А., Рудаков О.Б. (2008), Контроль свободных фенолов в строительных полимерах, Вестник ВГУ. Серия: Химия. Биология. Фармация, № 1. с 47-54.
  11. Рудаков О.Б., Подолина Е.А., Фан Винь Тхинь (2007), Определение  антиоксидантов в маслах методом ВЭЖХ,
    Масла и жиры, №12, 2007, с 17-19.
  12. Tran Thi Thu Thuy, Hoang Thi Hue An, Nguyen Thi Minh Hang, Le Van Lam, Nguyen Quyet Chien (8/2007), Isolation and analysis of major carotenoids in selected Vietnamese vegetables, 12 th Asian Chemical Congress, Kuala Lumpur, Malaysia, p.310.
Bài báo trong nước

  1. Hoàng Thị Huệ An, Trần Quang Ngọc, Trần Hải Minh (2016), Lutein vi nang tan trong nước điều chế bằng kỹ thuật sấy phun sử dụng vật liệu bọc Maltodextrin: đặc tính hóa-lý và khả năng tạo màu thực phẩm, Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 1/2016,102-108.
  2. Hoàng Thị Huệ An, Trần Thị Hoàng Quyên, Đặng Trung Thành, Phan Vĩnh Thịnh (2013),Tối ưu hóa điều kiện xử lý Hóa Cúc Vạn Thọ bằng Viscozyme L. nhằm nâng cao hiệu quả chiết carotenoid bằng phương pháp bề mặt đáp ứng, Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Khánh Hòa, p.10-12.
  3. Hoàng Thị Huệ An, Trần Thị Hoàng Quyên, Trần Hải Minh (2014), Thu nhận lutein từ hoa cúc vạn tho ứng dụng làm chất màu thực phẩm, Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Khánh Hòa, p.24-25 & 20.
  4. Phan Vĩnh Thịnh, Nguyễn Văn Hòa, Trần Thị Hoàng Quyên, Huỳnh Tuân (2014), Ứng dụng sợi carbon trong quá trình xử lý nước nuôi trồng thủy sản bị ô nhiễm, Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường, số 5, tháng 10/2014.
  5. Phan Vinh Thinh, Tran Thi Hoang Quyen, Rudakov O.B.(2013), Ứng dụng đo màu kỹ thuật số trong phân tích định lượng, Tạp chí Hóa học T. 51(6ABC), 2013, trang 680-682.
  6. Rudakov Oleg Borisovich, Phan Vĩnh Thịnh, Trần Thị Hoàng Quyên (2009), Chiết xuất các hợp chất capsaicinoid trong băng dán y tế và phân tích bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học - Tập 14, Số 2/2009, T. 47-50.
  7. Hoang Thi Hue An, Nguyen Quyet Chien, Le Lan Anh, Tran Thi Thu Thuy (2008), Determination of astaxanthin and other carotenoid in Vietnamese crustacean by HPLC, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 46(3), tr. 47-58.
  8. Lê Lan Anh, Nguyễn Quyết Chiến, Hoàng Thị Huệ An (2008), Nghiên cứu xây dựng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) tách và xác định carotenoit, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 13 (2), tr. 67 - 71.
  9. Lê Lan Anh, Nguyễn Quyết Chiến, Hoàng Thị Huệ An (2007), Định lượng carotenoit trong một số loài giáp xác thủy sản Việt Nam bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), Tạp chí Hóa học, 45 (6A), tr. 269 - 274.
  10. Hoàng Thị Huệ An, Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Quyết Chiến (2007), Phân lập và tinh chế astaxanthin từ vỏ tôm, Tạp chí Hóa học, 45 (6A), tr. 226 - 230.
    1. Trần Thị Thu Thủy, Hoàng Thị Huệ An, Nguyễn Quyết Chiến (2007), Phân lập và tinh chế zeaxanthin từ kỷ tử dùng làm chất chuẩn trong sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Hóa học, 45 (6A), tr.231 - 236.
  11. Hoàng Thị Huệ An, Lê Lan Anh, Trần Thị Thu Thủy, Nguyễn Quyết Chiến (2007), Phân lập và tinh chế lutein từ hoa cúc vạn thọ dùng làm chất chuẩn trong sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 45 (1B), tr. 47-52.
  12. Hoàng Thị Huệ An, Lê Lan Anh, Nguyễn Quyết Chiến (2007),Phân lập và tinh chế lycopen từ quả gấc của Việt Nam dùng làm chất chuẩn trong sắc ký lỏng hiệu năng cao, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 45 (3A), tr.114 - 118.
  13. Hoàng Thị Huệ An (2004), Nghiên cứu chiết xuất astaxanthin từ phế liệu vỏ tôm, Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Số đặc biệt kỷ niệm 40 năm thành lập ĐH Thủy sản, tr. 51-54.
  14. Hoàng Thị Huệ An (2003), Quan hệ giữa cấu trúc phân tử và hoạt tính sinh học của astaxanthin (Vấn đề tham khảo), Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản, số 2, tr. 53-59.
  15. Hoàng Thị Huệ An, Chu Đình Kính (2003), Ảnh hưởng của giai đoạn xà phòng hóa đến việc định lượng astaxanthin chiết xuất từ vỏ tôm bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, số 1. tr. 16-21.

Bài kỷ yếu hội nghị
  1. Фан Винь Тхинь, Чан Тхи Хоанг Куен (2009), Низкотемпературная жидкостная экстракция фенольных соединений из водных сред ацетонитрилом, XVI междунар. Науч. Конф. Студентов, аспирантов и молодых учёных «Ломоносов-2009»: тез. Докл. Москва: 2009. С. 66.
  2. Хорохордина Е.А., Фан Винь Тхинь (2008), Количественное определение суммы капсаициноидов в перцовых пластырях методом микроколоночной ВЭЖХ, Материалы МК студ., асп. и мол. учёных по фундамент. наукам «Ломоносов-2008», МГУ, 2008, С.77
  3. Фан Винь Тхинь, Чан Тхи Хоанг Куен (2008), Экстракция фенольных соединений из гидрофобных средств и анализ методом ВЭЖХ, Материалы МК студ., асп. и мол. учёных по фундамент. наукам «Ломоносов-2008», МГУ, 2008, С.72.
  4. Фан Винь Тхинь, Хорохордина Е.А, Подолина Е.А., Рудаков О.Б.(2008), Экстракционно-хроматографическое определение фенольных экотоксикантов в строительных полимерах, Материалы Междунар. Конференции «Сорбенты как фактор качества жизни и здоровья», БелГУ 22-24 сен. 2008. С. 259-262.
  5. Фан Винь Тхинь, Подолина Е.А., Харитонова Л.А., Рудаков О.Б (2008), Экстракционно-хроматографическое определение ионола в трансформаторном масле, Материалы II Междунар. Форум «Аналитика и аналитики», Воронеж 22-26 сен. 2008 Том II. с. 644.
  6. Подолина Е.А., Фан Винь Тхинь, Рудаков О.Б., Хорохордина Е.А. (2008), Межфазное натяжение на границе раздела фаз гидрофильный растворитель-водно-солевой раствор, Материалы Всеросс. Конференции «ФАГРАН-2008», Воронеж 6-9 окт. 2008. Том II. С. 829-832.

  1. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ POLYMER - COMPOSITE 

Bài  báo quốc gia, quốc tế

  1.  D. Derouet, Quang Ngoc Tran, H. Ha Thuc, Synthesis of N,N-diethyldithiocarbamate functionalized 1,4-polyisoprene, from natural rubber and synthetic 1,4-polyisoprene, European Polymer Journal, Vol.43, Issue 5, May 2007, 1806-1824.
  2. Daniel Derouet, Punyanich Intharapat, Quang Ngoc Tran, Frédéric Gohier, Charoen Nakason, Graft copolymers of natural rubber and poly(dimethyl(acryloyloxymethyl)phosphonate) (NR-g-PDMAMP) or poly(dimethyl(methacryloyloxyethyl) phosphonate) (NR-g-PDMMEP) from photopolymerization in latex medium, European Polymer Journal, Vol45, Issue 3, March 2009,  820-836.
  3. D. Derouet, Q. N. Tran, J. L. Leblanc, Physical and mechanical properties of poly(methyl methacrylate)-grafted natural rubber synthesized by methyl methacrylate photopolymerization initiated by N,N-diethyldithiocarbamate functions previously created on natural rubber chains, Journal of Applied Polymer Science, Volume 112, Issue 2, Date: 15 April 2009, Pages: 788-799.
  4. D. Derouet, Quang Ngoc Tran, H. Ha Thuc, Synthesis of polymer-grafted natural rubbers by radical photopolymerization of vinyl monomers initiated from the rubber chains, Journal of Applied Polymer Science. Volume 114, Issue 4, 2149–2160, Nov. 2009.
  5. V. H. Nguyen, Y. Haldorai, Q. L. Pham, S. K. Noh, W. S. Lyoo, J. J. Shim, Preparation of poly(vinyl pivalate) microspheres by dispersion polymerization in an ionic liquid and saponification for the preparation of poly(vinyl alcohol) with high syndiotacticity, European Polymer Journal, 46 (2010) 2190–2198.
  6. V. H. Nguyen, Y. Haldorai, Q. L. Pham, J. J. Shim, Supercritical fluid mediated synthesis of poly(2-hydroxyethyl methacrylate)/Fe3O4 hybrid nanocomposite, Materials Science and Engineering B, 176 (2011) 773-778.
  7. Q. L. Pham, Y. Haldorai, V. H. Nguyen, D. Tuma, J. J. Shim, Facile synthesis of poly(p-phenylenediamine)/MWCNT nanocomposites and characterization for investigation of structural effects of carbon nanotubes, Bulletin Materials Sciences 34 (2011) 37–43.
  8. Y. Haldorai, V. H. Nguyen, J. J. Shim,   Synthesis of polyaniline/Q-CdSe composite via ultrasonically assisted dynamic inverse emulsion polymerization, Colloid and Polymer Science 289 (2011), 849-854.
  9. Y. Haldorai, V. H. Nguyen, Q. L. Pham, J. J. Shim, Nanostructured Materials with Conducting and Magnetic Properties: Preparation of Magnetite/Conducting Copolymer Hybrid Nanocomposites by Ultrasonic Irradiation, Composite Interfaces 18 (2011), 259-274.
  10. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Facile Synthesis and Characterization of Carbon Nanotubes/Silver Nanohybrids Coated with Polyaniline, Synthetic Metals 161 (2011), 2078-2082.
  11. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Covalently Bonded Poly(Acrylic Acid)–Fe3O4 Nanocomposite Prepared in Supercritical CO2 and its Adsorption Capacity for Methylene Blue, Synthesis and Reactivity in Inorganic, Metal-Organic, and Nano-Metal Chemistry 42 (2012) 449-454.
  12. V. H. Nguyen, Y. P. Ren, Y. R. Lee, D. Tuma, B. K. Min, J. J. Shim, Microwave-assisted Synthesis of Carbon Nanotube-TiO2 Nanocomposites in Ionic liquid for the Photocatalytic Degradation of Methylene Blue, Synthesis and Reactivity in Inorganic, Metal-Organic, and Nano-Metal Chemistry 42 (2012) 296-301.
  13. V. H. Nguyen, B. K. Kim, Y. L. Jo, J. J. Shim, Preparation and antibacterial activity of silver nanoparticles-decorated graphenecomposites, Journal of Supercritical Fluids 72 (2012) 28-35.
  14. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Supercritical fluid-assisted synthesis of a carbon nanotubes-grafted biocompatible polymer composite, Composite Interfaces 20 (2013) 155-162.
  15. S. Kalathil, V.H.Nguyen, J. J. Shim, M. M. Khan, J. Lee, M. H. Cho, Enhanced performance of a microbial fuel cell using CNT/MnO2 nanocomposite as a bioanode material, Journal of Nanoscience and Nanotechnology 13 (2013) 1-5.
  16. Q. L. Pham, V. H. Nguyen, Y. Haldorai, J. J. Shim, Polymerization of Vinyl Pivalate in Supercritical Carbon Dioxide and the Saponification for the Preparation of Syndiotacticity-rich Polyvinyl Alcohol, Korea Journal of Chemical Engineering 30 (2013) 1153-1161.
  17. V. H. Nguyen, L. Tang, J. J. Shim, Electrochemical property of graphene oxide/polyaniline composite prepared by in situ interfacial polymerization, Colloid and Polymer Science, DOI 10.1007/s00396-013-2940-y
  18. V. H. Nguyen, Ionic liquid mediated synthesis of graphene–TiO2 hybridand its photocatalytic activity, Materials Science and Engineering B 180 (2014) 38– 45.
  19. M. T. Islam, Y. Haldorai, V. H. Nguyen, M. N. Islam, C. S. Ra, J. J. Shim, Controlled radical polymerization of vinyl acetate in supercritical CO2 catalyzed by CuBr/terpyridine, Korean Journal of Chemical and Engineering, 31 (2014) 1088-1094.

Bài kỷ yếu hội nghị

  1. Quang Ngoc Tran, D. Derouet, H. Ha Thuc, « Synthèse de caoutchoucs naturels greffés thermoplastiques par photopolymérisation radicalaire », XXVIIIe Journées du Groupe Français des Polymères Ouest, 14-15 Juin 2007, Rouen, France.
  2. D. Derouet, Q. N. Tran, H. Ha Thuc, “Synthesis of 1,4-polyisoprene-graftthermoplastis by using a controlled radical photopolymerisation procedure”, International Rubber Conference & Exposition Lyon, 2006.
  3. V. H. Nguyen, Y. Haldorai, Q. L. Pham, T. Q. Zong, S. Johari, J. J. Shim, Synthesis of Biocompatible Polymer/Fe3O4 Magnetic Nanocomposites in Supercritical Carbon Dioxide, Proc. KIChE, April 2009 (Korea).
  4. V. H. Nguyen, Q. L. Pham, Y. Haldorai, J. J. Shim, Dispersion Polymerization of Vinyl Pivalate in an Green Ionic Liquid, Proc. KIChE, Nov. 2009 (Korea).
  5. V. H. Nguyen, S. Johari, T. Q. Zong, J. J. Shim, Synthesis and characterization of Multiwall Carbon Nanotubes-grafted Poly(2-hydroxyethyl methacrylate) biomaterials nanocomposites in Supercritical Carbon Dioxide, Proc. KSCT, May 2010 (Korea).
  6. V. H. Nguyen, Y. Haldorai, Q. L. Pham, T. Q. Zong, J. J. Shim, In-situ Preparation of Biopolymer/Fe3O4 Hybrid Nanocomposites in Supercritical Carbon Dioxide, Proc. IEEE Nano, Aug. 2010 (Korea).
  7. V. H. Nguyen, Y. Haldorai, L. Q. Pham, S. Johari, J. J. Shim, Synthesis of Fe3O4/poly(2-hydroxyethyl methacrylate) Magnetic Biomaterial Nanocomposites in Supercritical CO2, Proc. NCSS, Sept. 2010 (Japan).
  8. V. H. Nguyen, Y. Haldorai, Q. L. Pham, T. Q. Zong, S. Johari, J. J. Shim, In-situ Preparation of Fe3O4–graft–Poly(acrylic acid) Composite in Supercritical CO2 and Its Adsorption Capacity of Water-soluble Dyes, Proc. KIChE, Oct. 2010 (Korea).
  9. V. H. Nguyen, Q. L. Pham, T. Q. Zong, J. J. Shim, Polyacrylic Acid-Coated Fe3O4 Nanocomposite Prepared in Supercritical CO2 and Its Adsorption Capacity of Some Dyes, ICSST Oct. 2010 (China).
  10. V. H. Nguyen, Q. L. Pham, Y. Haldorai, J. J. Shim, Facile and Efficient Synthesis of Carbon Nanotubes/Silver Nanohybrids Coated with Polyaniline in aqueous medium, Proc. KSCT, Nov. 2010 (Korea).
  11. V. H. Nguyen, T. Q. Zong, J. J. Shim, Preparation of Fe3O4-graft-Poly(acrylic acid) Composite in Supercritical CO2 and Its Adsorption Capacity of Water-soluble Dyes, 8th Korea-China Clean Energy Workshop, Nov. 24-27, Daejeon, 2010 (Korea).
  12. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Facile Synthesis of Conducting Composites of Graphene Oxide and Poly(o-phenylenediamine) in Aqueous Medium, Proc. KIChE, April 2011 (Korea).
  13. V. H. Nguyen, Y. A. Lee, J. J. Shim, Graphene Decorated with Palladium Nanocrystals Using Supercritical Carbon Dioxide as a Green Solvent, Proc. KSCT, April 2011 (Korea).
  14. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Supercritical Fluid-Assisted  Decoration Of Graphene Sheets With Nanocrystals, Proc. ICCDU, Dijon, June 2011 (France).
  15. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Clean Synthesis of Nanoparticulate Metals in Graphene Sheets: A Supercritical Route, Proc. ICSST, Jeju, Nov. 2011 (Korea).
  16. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Characterization of Graphene-ZrO2 Composite Prepared in [Bmim][BF4], Proc. KIChE, October 2011 (Korea).
  17. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Supercritical Carbon Dioxide Mediated Synthesis and Antibacterial Activities of Ag Nanoparticle-Decorated Graphene Composites, Proc. KSCT, November 2011 (Korea).
  18. V. H. Nguyen, Y. Lee, J. J. Shim, Synthesis of Conductive Nanocomposites of Graphene Oxide and Graphene with Poly(o-phenylenediamine), Proc. KSCT, November 2011 (Korea).
  19. V. H. Nguyen, J.J. Shim, Applications of Supercritical Fluids and Ionic Liquids in Separation and Synthesis, Proc. NCMS 2011, September 2011 (China).
  20. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Facile and Efficient Synthesis of Graphene-TiO2 Composites in Ionic Liquid, Proc. APCChE2012 , Feb.  2012 (Singapore).
  21. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Silver Nanoparticles Decorated Graphene and Graphene Oxide Nanocomposite in Supercritical CO2: Antibacterial Activity, Proc. APCChE2012 , Feb.  2012 (Singapore).
  22. V. H. Nguyen, W. Shi, J. J. Shim, Preparation of Silica Aerogels via Supercritical Fluid Drying Technique, Proc. APCChE2012 , Feb.  2012 (Singapore).
  23. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Supercritical Fluid-Assisted Synthesis of Carbon Nanotubes-grafted Biocompatible Polymer Composites, Proc. SCET2012, May 2012 (China).
  24. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Ionic Liquid Mediated Synthesis of CNT-TiO2 Nanocomposites as Photocatalyst, Proc. SCET2012, May 2012 (China).
  25. V. H. Nguyen, Y. Lee, J. J. Shim, Green Synthesis of Graphene Oxide-Polyaniline Composites via Interfacial Method, Proc. KIChE, Apr. 2012 (Korea).
  26. V. H. Nguyen,  J. J. Shim, Green Synthesis of Carbon Nanotubes-grafted Poly(2-hydroxylethyl methacrylate) Composites, Proc. IWGC-7, Aug. 2012 (Japan).
  27. V. H. Nguyen,  J. J. Shim, Ionic Liquid-assisted Synthesis of Conductive Composites via Interfacial Method, (Invited speaker) Proc. MTMS’12, Sept.2012 (Japan).
  28. V. H. Nguyen,  J. J. Shim, Synthesis of Graphene-based Nanocomposites in Ionic Liquids, (Invited speaker) Proc. KU-YU Joint Symposium, Oct. 2012 (Japan).
  29. V. H. Nguyen, Y. Lee, J. J. Shim, Eficient Extractions of Binder Materials from Powder Injected Metals using Supercritical CO2, Proc. KIChE, Oct. 2012 (Korea).
  30. V. H. Nguyen, N. M. Islam, J. J. Shim, Supercritical Carbon Dioxide as Reaction Medium for Atom Transfer Radical Polymerization of Vinyl Pivalate, Proc. KIChE, Oct. 2012 (Korea).
  31. V. H. Nguyen,  J. J. Shim, Electrochemical Detection of Hydrogen Peroxide Based on Graphene Oxide/Polyaniline Composites, Proc. KSCT, Nov. 2012 (Korea).
  32. V. H. Nguyen,  Y. Lee, J. J. Shim, Effect of Supercritical CO2 Cosolvents on Extraction of Binder Materials from Powder Injected Metals, Proc. KSCT, Nov.2012 (Korea).
  33. V. H. Nguyen,  L. Tang, J. J. Shim, One-step Clean Synthesis of Graphene-ZrO2 Composites, Proc. KSCT, Nov.2012 (Korea).

Bằng sáng chế

  1. SUBSTANCES ACTIVES CONTENANT DES GROUPES SULFONATES AMELIORANT LA PUISSANCE DE LAVAGE PRIMAIRE, Code: FR2998304A1 ; 2014 ; Institut Chimie Radicalaire.

  2. SUBSTANCES ACTIVES CONTENANT DES GROUPES SULFONATES AMELIORANT LA PUISSANCE DE LAVAGE PRIMAIRE, Code: FR2998305A1; 2014 ; Institut Chimie Radicalaire.

  3. COPOLYMERES SEQUENCES AMPHIPHILES ET DETERGENTS POUR LAVE-VAISSELLE LES CONTENANT, Code: FR2998571A1; 2014 ; Institut Chimie Radicalaire.
  4. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Preparation method of poly(vinyl pivalate) microspheres by dispersion polymerization in an ionic liquid and syndiotacticity-rich poly(vinyl alcohol) prepared by saponofication of the poly(vinyl pivalate) microspheres, Korea Patent 10-1206914, 2012.
  5. V. H. Nguyen, J. J. Shim, Composites of graphene decorated with silver nanoparticles and preparation method thereof, Korea Patent 10-1359771, 2014
LĨNH VỰC HÓA LÝ

  1. Phạm Minh Hoàng (2009), Nghiên cứu khả năng hấp thụ Pb2+ trong dung dịch nước của các vật liệu chứa Zeolit, Tạp chí Hóa học và Ứng dụng, 16, 38.
  2. Phạm Minh Hoàng (2011), Ảnh hưởng của các hạt nanô tới hình thái cấu trúc và tính chất bảo vệ của lớp phủ epoxy,
    Báo cáo số D217, Hội nghị Vật lý chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốc lần thứ 7, 7-9/11/2011, TP. HCM
  3. Ha The Tuan, Pham Minh Hoang, Nguyen Tuan Anh, Thai Hoang, Vu Van Binh, Dinh Thi Mai Thanh, “Effect of  nanoparticles on microstructure and diffusion coefficients of chloride ion on portland cement mortar”, Vietnam Journal of Science and Technology, Vol. 51, No. 3A (2013) p. 209-218.
  4. Nguyen The Huyen, Pham Minh Hoang, Nguyen Tuan Anh, Thai Hoang, Ha The Tuan, Vu Van Binh, Dinh Thi Mai Thanh, Le Van Khu, “Application of the electrochemical chloride extraction (ECE) technique for rehabilitation of salt-contaminated reinforced concrete”, Vietnam Journal of Science and Technology, Vol. 51, No. 3A (2013) p. 310-321.
   
LĨNH VỰC HÓA SINH


Bài báo quốc gia & quốc tế

1. Чан Тхи Хоанг Куен, Федорин Д.Н., Епринцев А.Т., Субклеточная локализация изоцитратлиазы в сое разных сортов, Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов (2012), Выпуск 14. - Воронеж: ВГУ, С. 230-235.
2. Чан Тхи Хоанг Куен, Епринцев А.Т., Динамика активности изоцитратлиазы в проростающих семенах сои (Glycine max L.) разных сортов, Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов (2010), Выпуск 12.-Воронеж: ВГУ,  С. 123-129
3. A. T. Eprintsev, E. V. Dyachenko, T. V. Lykova, Chan Thi Hoang Kuen, V. N. Popov,
Preparation and Properties of Isocitrate Lyase Isoforms from the Cotyledons of Glycine max L., Applied Biochemistry and Microbiology (2010), Vol 46, Issue 1, pp 93-98.
4. 
Дьяченко Е.В., Сальников А.В., Федорин Д.Н., Лыкова Т.В., Чан Тхи Хоанг Куен, Епринцев А.Т., Кинетические свойства изоцитратлиазы из С3 и С4 растений, Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов (2009), Выпуск 11.-Воронеж: ВГУ, С. 78-82.
6. Маслова Е.В., Чан Тхи Хоанг Куен, Епринцев А.Т.,
Разделение изоферментов изоцитратлиазы из щитков кукурузы с помощью ионообменной хроматографией, Сорб. и хром. Процессы (2008), Т.8. Вып. 2, С. 297-303.
7. Маслова Е.В., Титов С.В., Зайчикова М.В., Чан Тхи Хоанг Куен, Данг Тху Тхюи, Епринцев А.Т.,
Изоферментный состав изоцитратлиазы в разных органах С3 и С4 растений, Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов (2008), Выпуск 10. - Воронеж: ВГУ, С. 160-164.
8. Маслова Е.В., Башмаков В.Ю., Федорин Д.Н., Чан Тхи Хоанг Куен, Епринцев А.Т., Очистка и физико-химические свойства изоцитратлиазы из щитков кукурузы, Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов (2007), Выпуск 9. - Воронеж: ВГУ, С. 110-115.
9. Семенов А.Е., Семенова Е.В., Чан Тхи Хоанг Куен, Епринцев А.Т., Роль гликолатоксидазной активности в регуляции фотодыхания у С3 и С4-растений, Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов (2007), Выпуск 9. - Воронеж: ВГУ, С. 193-197

Báo cáo tại hội nghị quốc gia & quốc tế

  1. Чан Тхи Хоанг Куен, Епринцев А.Т., Динамика активности изоцитратлиазы из сои, идентификация генов icl1 и icl2 и регуляция их экспрессии (2013), Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов, Выпуск 15. - Воронеж: ВГУ, С. 86-96.
  2. Чан Тхи Хоанг Куен, М. В. Зайчикова, А. В. Сальников, Физико- химические и регуляторные свойства изоформ изоцитратлиазы из растений, 14-я международная пущинская школа-конференция молодых учёных, «Биология – наука ХХI века», Пущино (2010), сборник тезисов, С. 67
  3. Фан Винь Тхинь, Чан Тхи Хоанг Куен, Низкотемпературная жидкостная экстракция фенольных соединений из водных сред ацетонитрилом, XVI междунар. Науч. Конф. Студентов, аспирантов и молодых учёных «Ломоносов-2009», Москва (2009), тез. докл., С. 66.
  4. Епринцев А.Т., Маслова Е.В., Чан Тхи Хоанг Куен, Зайчикова М.В., Сальников А.В. (2008), Регуляторные аспекты функционирования изоформ изоцитратлиазы в различных органах Zea mays L., Физико-химические основы структурно-функциональной организации растений: тезисов докладов международной научной конференции, Екатеринбург, С. 166-167
  5. Маслова Е.В., Чан Тхи Хоанг Куен, Зайчикова М.В., Лыкова Т.В. (2008), Регуляция активности изоцитратлиазы в онтогенезе высших растений, 12-я международная пущинская школа-конференция молодых учёных, Пущино, сборник тезисов, С.337
  6. Чан Тхи Хоанг Куен, Маслова Е.В., Полуэктова Е.В., Епринцев А.Т. (2008), Использование сорбентов различ-ной природы для разделения изоферментов малатдегидрогеназы и изоцитратлиазы, Сорбенты как фактор качества жизни и здоровья: материалы III Междунар. науч. Конф., Белгород, С. 242-245
  7. Фан Винь Тхинь, Чан Тхи Хоанг Куен, Экстракция фенольных соединений из гидрофобных средств и анализ методом ВЭЖХ (2008), Материалы МК студ., асп. и мол. учёных по фундамент. наукам «Ломоносов-2008», МГУ (2008), С.72.

LĨNH VỰC  HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
  1. Võ Mai Như Hiếu, Hoàng Thị Huệ An, Bùi Minh Lý, Trần Thị Thanh Vân, Phạm Quốc Long (11/2013), Tối ưu hóa điều kiện chiết polyphenol từ rong nâu Padina Australis Turbinaria ornata thu tại vùng biển Khánh Hòa bằng phương pháp bề mặt đáp ứng (RSM), Tạp chí Hóa học, T51 (6ABC), 40-44.
  2. Hoang T.H.A., Tran T.H.Q, Phan V.T., Dang T.T., Optimization of marigold flower (Tagetes erecta L.) pretreatment by Viscozyme L for improving carotenoid extraction, using response surface methodology (2013), Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов, Выпуск 15. - Воронеж: ВГУ, С. 96-10.
  3. Hoàng Thị Huệ An, Nguyễn Văn Hòa, Phan Xuân Minh Tuấn (2010), Ảnh hưởng của một số điều kiện xử lý và bảo quản đến sự tổn thất lutein ở hoa cúc vạn thọ (Tagetes erecta L.), Tạp chí Khoa học -Công nghệ Thủy sản, số 1/2010, tr. 11-16.