KẾ HOẠCH PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CỦA ĐOÀN GIÁM SÁT CÔNG VIỆC
lehoainam
11/24/2014 3:57:42 PM |
|
Kế hoạch trọng tâm trong tháng 11 của Trung tâm phục vụ trường học nhằm Hỗ trợ các điều kiện phục vụ sinh viên và cán bộ giảng dạy
|
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CỦA ĐOÀN GIÁM SÁT CÔNG VIỆC
I. GIÁM SÁT CÔNG VIỆC KHU NỘI TRÚ
1. Danh sách tổ
Tổ 1
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Văn Tải
|
TT Phục vụ Trường học
|
Tổ trưởng
|
2
|
Nguyễn Thị Chín
|
TT Phục vụ Trường học
|
|
3
|
Nguyễn Thị Diệu Phương
|
P.CTSV
|
|
4
|
Trần Văn Khoa
|
ĐTN
|
|
5
|
Nguyễn Thị Khánh Ly
|
HSV
|
|
6
|
Phạm Thị Như Trang
|
K.CNTP
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh
|
K.KTGT
|
|
8
|
Trần Thị Hà Trang
|
K.KHCT
|
|
9
|
Bùi Thị Thanh Thủy
|
Viện NTTS
|
|
10
|
Trịnh Đức Minh
|
TT. GDQP
|
|
Phụ trách K1,2,3, 4
Tổ 2
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Văn Thuần
|
TT Phục vụ Trường học
|
Tổ trưởng
|
2
|
Đỗ Quốc Việt
|
P.CTSV
|
|
3
|
Trần Thị Nhâm
|
P.CTSV
|
|
4
|
Ngô Thắng
|
P.KHTC
|
|
5
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
HSV
|
|
6
|
Hồ Viết Toàn
|
HSV
|
|
7
|
Phạm Thị Liên
|
K. Đ-ĐT
|
|
8
|
Lê Thị Thúy Phượng
|
K.CNTT
|
|
9
|
Hồ Thị Thu Hà
|
K. Kinh tế
|
|
10
|
Ngô Thị Thanh Thảo
|
Viện KHCN&KTTS
|
|
11
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
TT. GDQP
|
|
Phụ trách K5,6, 7
Tổ 3
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Hoài Nam
|
TT Phục vụ Trường học
|
Tổ trưởng
|
2
|
Nguyễn Đức Toàn
|
P.CTSV
|
|
3
|
Nguyễn Hữu Mạnh
|
HSV
|
|
4
|
Nguyễn Hoài Hưng
|
ĐTN
|
|
5
|
Trần Thị Thanh Vân
|
K.Cơ khí
|
|
6
|
Trần Thị Trang
|
K. Xây dựng
|
|
7
|
Đặng Thu Hiền
|
K. Ngoại ngữ
|
|
8
|
Chu Thị Huệ
|
K. KTTC
|
|
9
|
Đoàn Thu Phương
|
Viện CNSH&MT
|
|
10
|
Bùi Thanh Tuấn
|
TT.GDQP
|
|
Phụ trách K8, 9
2. Nhiệm vụ
TT
|
Đầu công việc
|
Nội dung giám sát
|
1
|
Thực hiện nội quy khu nội trú
|
- Đối tượng được ở trong khu kí túc xá.
- Thực hiện quy định KTX về thủ tục hành chính (Thẻ nội trú, hồ sơ quản lý, sổ đăng ký nơi cư trú,..).
- Thực hiện cam kết đã ký khi ở KTX.
- Việc chấp hành nội quy trong KTX (nấu ăn, để xe, tiếp khách , an ninh trật tự, phòng chống tệ nạn xã hội,…
|
2
|
Trật tự nội vụ
|
- Vệ sinh phòng ở (trong và ngoài phòng ở, từng cá nhân,…)
- Thực hiện giữ gìn tài sản công.
- Thực hiện quy định về vệ sinh môi trường (phòng chống dịch bệnh, loại bỏ rác thải,…).
|
3
|
Giải quyết kiến nghị
|
- Xử lý giải quyết kiến nghị (kịp thời, chưa giải quyết,…).
- Nắm tình hình sinh viên trong KTX khi ý kiến được giải quyết (hài lòng, không hài lòng,…).
|
II. GIÁM SÁT CÔNG VIỆC KHU VỰC GIẢNG ĐƯỜNG
1.Danh sách tổ
Tổ 1
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Văn Tải
|
TT Phục vụ Trường học
|
Tổ trưởng
|
2
|
Đỗ Văn Cao
|
P. Đào tạo
|
|
3
|
Nguyễn Thị Diệu Phương
|
P.CTSV
|
|
4
|
Trần Văn Khoa
|
ĐTN
|
|
5
|
Nguyễn Thị Khánh Ly
|
HSV
|
|
6
|
Phạm Thị Như Trang
|
K.CNTP
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh
|
K.KTGT
|
|
8
|
Trần Thị Hà Trang
|
K.KHCT
|
|
9
|
Bùi Thị Thanh Thủy
|
Viện NTTS
|
|
10
|
Nguyễn Hữu Mạnh
|
HSV
|
|
11
|
Nguyễn Hoài Hưng
|
ĐTN
|
|
12
|
Trần Thị Thanh Vân
|
K.Cơ khí
|
|
13
|
Trần Thị Trang
|
K. Xây dựng
|
|
Phụ trách G1, 2, 3, 8
Tổ 2
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Hoài Nam
|
TT Phục vụ Trường học
|
Tổ trưởng
|
2
|
Đỗ Quốc Việt
|
P.CTSV
|
|
3
|
Lê Ngọc Quý Linh
|
P. ĐBCL&TT
|
|
4
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
HSV
|
|
5
|
Hồ Viết Toàn
|
HSV
|
|
6
|
Phạm Thị Liên
|
K. Đ-ĐT
|
|
7
|
Lê Thị Thúy Phượng
|
K.CNTT
|
|
8
|
Hồ Thị Thu Hà
|
K. Kinh tế
|
|
9
|
Ngô Thị Thanh Thảo
|
Viện KHCN&KTTS
|
|
10
|
Phạm Thị Hoài
|
TT. Đào tạo &Bồi dưỡng
|
|
11
|
Đặng Thu Hiền
|
K. Ngoại ngữ
|
|
12
|
Chu Thị Huệ
|
K. KTTC
|
|
13
|
Đoàn Thu Phương
|
Viện CNSH&MT
|
|
Phụ trách G4,5,6,7
2. Nhiệm vụ
TT
|
Đầu công việc
|
Nội dung giám sát
|
1
|
Cơ sở vật chất phục vụ dạy và học
|
- Số lượng bàn ghế
- Âm thanh, máy chiếu (nếu có)
|
2
|
Quy định phục vụ dạy và học
|
- Thời gian đóng mở giảng đường
- Thái độ của người phục vụ
|
3
|
Vệ sinh giảng đường
|
- Vệ sinh phòng học, bàn ghế, bảng, cửa sổ,…
- Vệ sinh bên ngoài phòng học
|
4
|
Bảo vệ tài sản khu giảng đường
|
- Phòng học, bàn ghế, máy chiếu, …
- Thực hiện tiết kiệm điện.
|
5
|
Giải quyết kiến nghị
|
- Tiếp nhận và xử lý giải quyết kiến nghị của sinh viên (kịp thời, chưa giải quyết,…)
- Nắm tình hình an ninh trong khu giảng đường.
- Các đề xuất của người quản lý giảng đường với Nhà trường về sửa chữa cơ sở vật chất, vệ sinh môi trường
|
III. GIÁM SÁT CÔNG VIỆC KHU DỊCH VỤ
1.Danh sách tổ
Tổ 1
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Hoài Nam
|
TT Phục vụ Trường học
|
Tổ trưởng
|
2
|
Nguyễn Thị Chín
|
TT Phục vụ Trường học
|
|
3
|
Trịnh Đức Minh
|
TT. GDQP
|
|
4
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
TT. GDQP
|
|
5
|
Đỗ Quốc Việt
|
P.CTSV
|
|
6
|
Trần Thị Nhâm
|
P.CTSV
|
|
7
|
Ngô Thắng
|
P.KHTC
|
|
8
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
HSV
|
|
9
|
Trần Văn Khoa
|
ĐTN
|
|
Phụ trách giám sát hoạt động dịch vụ giải khát, internet, căn tin.
Tổ 2
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Văn Thuần
|
TT Phục vụ Trường học
|
Tổ trưởng
|
2
|
Trần Thị Hà Trang
|
K.KHCT
|
|
3
|
Bùi Thanh Tuấn
|
TT.GDQP
|
|
4
|
Nguyễn Đức Toàn
|
P.CTSV
|
|
5
|
Lê Ngọc Quý Linh
|
P. ĐBCL&TT
|
|
6
|
Hồ Viết Toàn
|
HSV
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Mạnh
|
HSV
|
|
8
|
Nguyễn Hoài Hưng
|
ĐTN
|
|
9
|
Nguyễn Thị Khánh Ly
|
HSV
|
|
Phụ trách giám sát dịch vụ giữ xe, thể thao, photo.
2. Nhiệm vụ
TT
|
Đầu công việc
|
Nội dung giám sát
|
1
|
Thực hiện các điều khoản trong hợp đồng
|
- Thực hiện kinh doanh dịch vụ theo hợp đồng đã ký kết (loại hình dịch vụ)
- Đảm bảo cơ sở vật chất được Nhà trường ký hợp đồng
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Đảm bảo vệ sinh, an ninh, trật trong khu vực kinh doanh.
- Chấp hành thời gian kinh doanh dịch vụ.
- Cam kết dịch vụ đúng giá niêm yết.
- Phối hợp giải quyết những vấn đề trong quá trình kinh doanh (an ninh trật tự, vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm, tài sản,…)
|
IV. Thời gian
1. Giám sát hoạt động KTX
Ngày 21/11/2014
2. Giám sát hoạt động giảng đường
Ngày 23/11/2014
3. Giám sát hoạt động dịch vụ
Ngày 26/11/2014
Các tổ hoàn tất báo cáo nội dung giám sát vào ngày 28/11/2014. |
|