STT
|
Ngành đào tạo
|
Đơn vị quản lý
|
1
|
Công nghệ thông tin Cập nhật
Chuyên ngành: Truyền thông và mạng máy tính
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
2
|
Hệ thống thông tin quản lý Cập nhật
|
3
|
Công nghệ thực phẩm
Chuyên ngành: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
Khoa Công nghệ Thực phẩm
|
4
|
Công nghệ chế biến thủy sản Cập nhật
|
5
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí Cập nhật
|
Khoa Cơ khí
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
9
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
10
|
Kỹ thuật nhiệt Cập nhật
Chuyên ngành: Máy lạnh và thiết bị thực phẩm
Chuyên ngành: Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Khoa Điện – Điện tử
|
12
|
Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế thủy sản
Chuyên ngành: Luật kinh tế (Khoa Khoa học XH và nhân văn)
|
Khoa Kinh tế
|
13
|
Kinh doanh thương mại
|
14
|
Kinh tế phát triển
|
15
|
Marketing
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
17
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chuyên ngành: Quản trị khách sạn
|
Khoa Du lịch
|
18
|
Kế toán
Chuyên ngành: Kiểm toán
|
Khoa Kế toán – Tài chính
|
19
|
Tài chính – Ngân hàng
|
20
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
Khoa Kỹ thuật Giao thông
|
21
|
Khoa học hàng hải
|
22
|
Kỹ thuật ô tô
|
23
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
24
|
Ngôn ngữ Anh Cập nhật K59-K60
Khóa 61
|
Khoa Ngoại ngữ
|
25
|
Kỹ thuật xây dựng Cập nhật
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông
|
Khoa Xây dựng
|
26
|
Công nghệ sinh học
|
Viện Công nghệ Sinh học và Môi trường
|
27
|
Kỹ thuật môi trường
|
28
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Viện Nuôi trồng Thủy sản
|
29
|
Bệnh học thủy sản
|
30
|
Khai thác thủy sản
|
Viện KH và CN Khai thác Thủy sản
|
31
|
Quản lý thủy sản
|