STT |
Mã số và tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
|
Năm 2010 |
|
1 |
TR2010-13-01: Ứng dụng kỹ thuật Real-time PCR để phát hiện salmonella enterica trong mẫu nước và thực phẩm
|
Phạm Thu Thủy
|
2 |
TR2010-13-02: Phát hiện virus gây hội chứng đốm trắng WSSV (white spot syndrome virus) trên tôm Sú bằng kỹ thuật LAMP (loop-mediated sothermal amplification)
|
Ưng Trọng Thuần
|
3 |
TR2010-13-03: Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm mỡ bôi trơn từ dầu tinh chế mỡ cá basa dùng cho thiết bị tàu thuỷ
|
Nguyễn Văn Tâm
|
4 |
TR2010-13-04: Nguyên nhân và các giải pháp giảm đói nghèo trong cộng đồng ngư dân ven biển tỉnh Khánh Hòa
|
Phạm Hồng Mạnh
|
5 |
TR2010-13-05: Thu thập, làm các tiêu bản ký sinh trùng và mô bệnh học một số đối tượng nuôi thuỷ sản tại Việt Nam
|
Phạm Thị Hạnh
|
6 |
TR2010-13-06: Nghiên cứu thiết kế & chế tạo thiết bị tự động điều khiển tay ga động cơ diesel tàu thuỷ cỡ nhỏ
|
Đoàn Phước Thọ
|
7 |
TR2010-13-07: Nghiên cứu biện pháp khắc phục hiện tượng giảm khả năng tạo gel của cơ thịt cá mối xay sau quá trình làm đông và bảo quản đông dùng cho chế biến chả cá
|
Phạm Thị Hiền
|
8 |
TR2010-13-08: Xác định điều kiện cần và đủ của đồ thị Hamilton tối đại
|
Đỗ Như An
|
9 |
TR2010-13-09: Các tiêu chuẩn hội tụ của thuật toán hiệu chỉnh Tikhonov cho mô hình bài toán cân bằng (bao gồm một số mô hình toán kinh tế)
|
Phạm Gia Hưng
|
10 |
TR2010-13-10: Mô phỏng trung tâm gia công đứng CNC 3 trục Bridgeport VMC 2216XV và lập chương trình hậu xử lý của nó dùng cho quá trình gia công ảo phục vụ ĐT & NCKH
|
Nguyễn Văn Tường
|
11 |
TR2010-13-11: Tinh chế nấm Linh chi Ganoderma lucidum trồng trên rong giấy và bước đầu ứng dụng trong điều trị tiểu đường
|
Nguyễn Thị Hải Thanh
|
12 |
TR2010-13-12: Nghiên cứu công nghệ sấy gelatin từ da cá basa
|
Ngô Đăng Nghĩa
|
13 |
TR2010-13-13: NC xây dựng quy trình công nghệ xử lý nước thải phòng thí nghiệm tại Trường ĐHNT
|
Trần Nguyễn Vân Nhi
|
14 |
TR2010-13-14: Thử nghiệm ương giống cá Đối mục từ 2÷3cm lên cỡ cá giống 4÷6cm và nuôi cá Đối mục thương phẩm trong ao đầm nước lợ, mặn tại Trại thực nghiệm Cam Ranh – KH
|
Phạm Xuân Thuỷ,
Lê Thanh Sang
|
|
Năm 2011 |
|
15 |
TR2011-13-01: Thuần hóa, lưu trữ và nhân sinh khối loài tảo Spirulina platensis trong môi trường nước mặn phục vụ sản xuất thức phẩm chức năng
|
Trần Thị Lê Trang
|
16 |
TR2011-13-02: Định loại thành phần một số loài sinh vật biển mang độc tố hiện có tại Nha Trang - Khánh Hòa
|
Lê Thị Hồng Mơ
|
17 |
TR2011-13-03: Xây dựng bộ mẫu các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục, phôi và ấu trùng của tu hài (Lutraria Rhynchaena Jonas, 1844) phục vụ giảng dạy
|
Lê Hoàng Thị Mỹ Dung
|
18 |
TR2011-13-04: Nuôi thương phẩm cá chẽm Lates calcarifer (Bloch, 1790) trong ao nước ngọt bằng thức ăn công nghiệp tại Trại Thực nghiệm NTTS Ninh Phụng
|
Trần Thị Nhâm
|
19 |
TR2011-13-05: Thiết kế chế tạo máy Bơm nước sử dụng năng lượng từ dòng nước suối chảy phục vụ tưới cho miền núi Khánh Hòa
|
Vũ Ngọc Chiên
|
20 |
TR2011-13-06: Xây dựng một số bài thực hành ảo về gia công trên máy phay và tiện CNC phục vụ đào tạo.
|
Nguyễn Văn Tường
|
21 |
TR2011-13-07: Thiết kế chế tạo thang máy phục vụ cắt cây và sửa chữa điện tại Trường ĐHNT
|
Nguyễn Minh Quân
|
22 |
TR2011-13-08: Xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm vi sinh yếm khí sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tại trường Đại học Nha Trang
|
Phạm Thị Lan
|
23 |
TR2011-13-09: Nghiên cứu nhiệt phân chất dẻo phế thải thành nhiên liệu lỏng.
|
Ngô Đăng Nghĩa
|
24 |
TR2011-13-10: Xây dựng các bài thực hành điều khiển lập trình ứng dụng PLC S7-200
|
Bùi Thúc Minh
|
25 |
TR2011-13-11: Thiết kế chế tạo hệ thống khí nén phục vụ công nghệ Composite cao cấp tại Viện NCCTTT
|
Trịnh Văn Bình
|
26 |
TR2011-13-12:Xây dựng mô hình công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng năng suất ổn định 15 tấn/ha và bảo vệ bền vững môi trường vùng nuôi
|
Ngô Văn Lực
|
|
Năm 2012 |
|
27 |
TR2012-13-01: Thiết kế chế tạo một số đồ gá gia công, kiểm tra - đo lường phục vụ đào tạo tín chỉ chuyên ngành Chế tạo máy, trường Đại học Nha Trang
|
Nguyễn Hữu Thật
|
28 |
TR2012-13-02: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị sấy đối lưu kết hợp với bơm nhiệt phục vụ đào tạo tại Trường Đại học Nha Trang
|
Trần Đại Tiến
|
29 |
TR2012-13-03: Nghiên cứu chế tạo thiết bị sấy thực phẩm sử dụng thanh gốm nhiệt hồng ngoại kết hợp đối lưu gió cưỡng bức
|
Nguyễn Văn Phúc
|
30 |
TR2012-13-04: Nghiên cứu xây dựng hệ thống các bài thực hành và thí nghiệm trên các máy CNC để nâng cao chất lượng đào tạo tại trường ĐH Nha Trang
|
Đặng Xuân Phương
|
31 |
TR2012-13-05: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình ôtô hybrid 2 chỗ ngồi phục vụ đào tạo kỹ sư ngành Cơ điện tử và Kỹ thuật ôtô
|
Nguyễn Văn Định
|
32 |
TR2012-13-06: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ điều khiển máy khảo nghiệm ma sát điều khiển bằng PC phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu tại Trường Đại học Nha Trang
|
Trần Văn Hùng
|
33 |
TR2012-13-07: Thiết lập bộ hình ảnh giới thiệu các loài thủy sinh vật hiện có trong Phòng Bảo tàng Thủy sinh vật tại Trường ĐH Nha Trang
|
Nguyễn Thị Thúy
|
34 |
TR2012-13-08: Nuôi thuần dưỡng cá tra dầu (Pangasianodon gigas Chevey, 1931)
|
Phùng Thế Trung
|
35 |
TR2012-13-09: Xác định giá trị dinh dưỡng và năng lượng tiêu hóa của các thành phần nguyên liệu thức ăn ở tôm hùm bông Panulirus ornatus
|
Lê Anh Tuấn
|
36 |
TR2012-13-10: Phân tích thái độ và hành vi tiêu dùng của người tiêu dùng cá tại thành phố Nha Trang
|
Hồ Huy Tựu
|
37 |
TR2012-13-11: Phân tích hiệu quả sử dụng yếu tố đầu vào và khả năng sinh lợi của nghề nuôi tôm he chân trắng thương phẩm tại huyện Ninh Hòa, Khánh Hoà
|
Lê Kim Long
|
38 |
TR2012-13-12: Xây dựng mô hình hồi quy ngưỡng: Nghiên cứu tác động của cấu trúc vốn lên giá trị doanh nghiệp chế biến Thủy sản Khánh Hòa
|
Nguyễn Thành Cường
|
39 |
TR2012-13-13: Phương pháp đánh giá mức độ nhiễm Listeria monocytogenes trên rau tại Nha Trang và đề xuất biện pháp kiểm soát
|
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
40 |
TR2012-13-14: Xây dựng phương pháp đánh giá hoạt tính chống oxy hóa dựa vào phản ứng fenton trong hệ lipid/myoglobin/H2O2
|
Huỳnh Nguyễn Duy Bảo
|
41 |
TR2012-13-15: Đánh giá mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm tại các quán ăn gần trường Đại học Nha Trang và nguy cơ phơi nhiễm của sinh viên
|
Nguyễn Thuần Anh
|
42 |
TR2012-13-16: Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất nước mắm từ sò lông bằng enzyme Protease thương mại
|
Nguyễn Thị Mỹ Hương
|
43 |
TR2012-13-17: Triển khai vận hành, đánh giá và nâng cao hiệu suất xử lý của mô hình xử lý sinh học kị khí trên nước thải Phòng thí nghiệm Trường ĐH Nha Trang và nước thải chế biến thủy sản nhà máy Nha Trang Fisco
|
Ngô Phương Linh
|
44 |
TR2012-13-18: Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu khả năng sản xuất β-caroten một số chủng vi tảo biển
|
Nguyễn Thị Hải Thanh
|
45 |
TR2012-13-19: Nghiên cứu kết nối thiết bị kiểm định phanh MB 6000 với máy tính phục vụ đào tạo, nghiên cứu ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Lê Bá Khang
|
46 |
TR2012-13-20 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình thiết bị thí nghiệm sự va đập do rơi tự do của trọng vật lên kết cấu tàu thuỷ phục vụ đào tạo
|
Huỳnh Văn Vũ
|
47 |
TR2012-13-21: Nghiên cứu hàn các tấm hợp kim nhôm bằng công nghệ hàn ma sát trên máy phay
|
Trần Hưng Trà
|
48 |
TR2012-13-22: Nghiên cứu ban đầu về khả năng sản xuất vật liệu chống cháy từ nguyên liệu trấu
|
Trần Doãn Hùng
|
49 |
TR2012-13-23: Ứng dụng sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan, 1910) trong ruộng sen tại Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm NTTS - Phân hiệu Kiên Giang, tỉnh Kiên Giang
|
Trương Minh Chuẩn
|
50 |
TR2012-13-24: Ứng dụng thang điểm chỉ số chất lượng QIM trong nghiên cứu và đào tạo ngành công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến thủy sản
|
Mai Thị Tuyết Nga
|
51 |
TR2012-13-25: Nghiên cứu khả năng lên men và sản xuất Ethanol sinh học từ một số loại rong biển khai thác tại vùng biển Khánh Hoà
|
Lê Thị Tưởng
|
52 |
TR2012-13-26: Thiết kế và chế tạo mô hình sấy bơm nhiệt tầng sôi hai chế độ bay hơi phục vụ đào tạo tại Trường Đại học Nha Trang
|
Lê Như Chính
|
53 |
TR2012-13-27: Thiết kế và chế tạo thiết bị quét laser dùng trong kỹ thuật ngược phục vụ đào tạo
|
Nguyễn Văn Tường
|
54 |
TR2012-13-28: Nghiên cứu cải tiến cấu trúc lưới đăng ở Nha Trang, Khánh Hòa
|
Nguyễn Y Vang
|
55 |
TR2012-13-29: Thiết kế hệ thống thí nghiệm thực hành vi điều khiển PIC và dsPIC
|
Nhữ Khải Hoàn
|
56 |
TR2012-13-30: Nghiên cứu ứng dụng Rada hàng hải có kết nối với máy định vị bằng vệ tinh trên tàu lưới rê khai thác thuỷ sản xa bờ của tỉnh Khánh Hoà
|
Trần Tiến Phức
|
|
Năm 2013 |
|
57 |
TR2013-13-01: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tính toán động lực học lưu chất (CFD) trong mô phỏng số để thay thế một số thực nghiệm trong ngành Kỹ thuật giao thông
|
Trần Gia Thái
|
58 |
TR2013-13-02: Nghiên cứu ứng dụng điện mặt trời cho lồng bè nuôi thủy sản trên biển tại trạm Vũng Ngán của Khoa nuôi trồng thủy sản
|
Trần Tiến Phức
|
59 |
TR2013-13-03: Ảnh hưởng của các nhân tố của quá trình lựa chọn đến quan hệ thoả mãn - trung thành đối với các sản phẩm cá của người tiêu dùng tại Nha Trang
|
Hồ Huy Tựu
|
60 |
TR2013-13-04: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động dòng nhân lực trong các khách sạn cao cấp (4 hoặc 5 sao) trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
Đỗ Thị Thanh Vinh
|
61 |
TR2013-13-05: Nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá Khoang cổ Cam Amphiprion percula (Lacepede, 1801) phục vụ nhu cầu nuôi cá cảnh trong nước và xuất khẩu
|
Trần Thị Lê Trang
|
62 |
TR2013-13-06: Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy Nannochloropsis Oculata trong môi trường lỏng nhằm thu lipid, định hướng sản xuất nhiên liệu sinh học
|
Phạm Thị Mai
|
63 |
TR2013-13-07: Nghiên cứu công nghệ chế biến bột đạm thủy phân từ hải sâm huyết (Thelenota ananas) dùng làm thực phẩm
|
Phạm Ngọc Minh Quỳnh
|
64 |
TR2013-13-08: Nghiên cứu ảnh hưởng của các chất điều hòa sinh trưởng thực vật lên sự phát sinh hình thái trong nhân giống loài rong sụn (Kappaphycus alvarezii) bằng phương pháp nuôi cấy mô
|
Khúc Thị An
|
65 |
TR2013-13-09: Nghiên cứu nuôi tăng sản cá rô đồng (Anabas testudineus Bloch, 1792) tại Khánh Hoà
|
Nguyễn Văn Minh
|
66 |
TR2013-13-10: Xây dựng chương trình đào tạo và biên soạn tài liệu giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành cho các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm và Công nghệ sinh học tại Trường Đại học Nha Trang
|
Võ Nguyễn Hồng Lam
|
67 |
TR2013-13-11: Xây dựng phần mềm quản lý nhân sự Trường Đại học Nha Trang
|
Trần Minh Văn
|
68 |
TR2013-13-12: Hoàn thiện qui trình sản xuất thịt heo hun khói bằng thiết bị QXZ 1/1 Smokehouse
|
Lê Thiên Sa
|
|
Năm 2014 |
|
69 |
TR2014-13-01: Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata Sowerby, 1851) trong ao đất tại Cam Ranh, Khánh Hòa
|
ThS. Vũ Trọng Đại |
70 |
TR2014-13-02: Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ, cho đẻ và ương nuôi ấu trùng cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata Bleeker, 1852) tại Khánh Hòa
|
ThS. Phạm Thị Anh |
71 |
TR2014-13-03: Thiết kế chế tạo thiết bị sản xuất nước cất sử dụng năng lượng mặt trời phục vụ đào tạo và sản xuất tại trường Đại học Nha Trang
|
KS. Nguyễn Đình Khương |
72 |
TR2014-13-04: Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm ghế đá làm từ hạt nix thải tại khuôn viên trường Đại học Nha Trang a Trang
|
KS. Nguyễn Đình Khương |
73 |
TR2014-13-05: Nghiên cứu phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng sinh acid lactic và protease từ gia cầm, định hướng sử dụng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi
|
ThS. Lê Phương Chung |
74 |
TR2014-13-06: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thương mại cung cấp dịch vụ tiền gửi định kỳ của khách hàng cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
ThS. Nguyễn Thị Liên Hương |
|
Năm 2015 |
|
75 |
TR2015-13-01: Nghiên cứu áp dụng mô hình sử dụng lao động có trách nhiệm trong các khách sạn cao cấp trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh |
76 |
TR2015-13-02: Ứng dụng công nghệ GIS và công nghệ di động trên điện thoại thông minh hỗ trợ cho tàu cá hoạt động trên biển
|
TS. Phạm Thị Thu Thuý |
77 |
TR2015-13-03: Nghiên cứu chiết tách hoạt chất sinh học từ củ hành (Allium Ascalonicum), tỏi (Allium sativum) để bảo quản cá nục |
TS. Huỳnh Nguyễn Duy Bảo |
78 |
TR2015-13-04: Phân lập, tuyển chọn chủng giống nấm men ứng dụng sản xuất đồ uống nước xoài lên men |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hải |
79 |
TR2015-13-05: Nghiên cứu tách chiết galactomannan từ một số đối tượng tiềm năng (củ khoai tím, hạt nhãn, hạt chôm chôm) dùng bảo quản sản phẩm hạt điều
|
ThS. Bùi Trần Nữ Thanh Việt |
80 |
TR2015-13-06: Nghiên cứu hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất nước uống từ lúa đỏ nảy mầm
|
ThS. Vũ Lệ Quyên |
81 |
TR2015-13-07: Tận dụng nguyên liệu còn lại từ quá trình chế biến cá ngừ đại dương để phát triển một sản phẩm mới: Thịt chà bông
|
KS. Nguyễn Xuân Duy |
82 |
TR2015-13-08: Thử nghiệm nuôi thương phẩm tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vanamei (Boone, 1931) trong lồng bè nổi tại vũng Ngán, Nha Trang, Khánh Hoà |
ThS. Nguyễn Đình Huy |
83 |
TR2015-13-09: Nghiên cứu ảnh hưởng của độc tố ở vi khuẩn lam Microcystis đến chất lượng sinh sản và ấu trùng cá Sọc Ngựa Brachydanio Rerio (Hamilton, 1822) |
ThS. Nguyễn Thị Thuý |
84 |
TR2015-13-10: Ảnh hưởng của phương pháp bón phân lên tốc độ sinh trưởng, tỷ lệ khô tươi và màu sắc của rong sụn (Kappaphycus alvarezii) trồng tại Cam Ranh, Khánh Hòa |
ThS. Phùng Thế Trung |
85 |
TR2015-13-12: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị sấy năng lượng mặt trời kết hợp với bơm nhiệt phục vụ cho công tác đào tạo |
TS. Trần Đại Tiến |
86 |
TR2015-13-13: Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị đo áp suất cuối kỳ nén có kết nối máy tính để phục vụ công tác chẩn đoán động cơ diesel tàu cá |
TS. Phùng Minh Lộc |
87 |
TR2015-13-14: Thiết kế, chế tạo mô hình hệ thống phanh thủy khí phục vụ đào tạo ngành Kỹ thuật ô tô ơ diesel tàu cá |
KS. Phạm Tạo |
88 |
TR2015-13-15: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị xác định chế độ làm việc kinh tế cho môtô xe máy |
ThS. Đoàn Phước Thọ |
|
Năm 2016 |
|
89 |
TR2016-13-01: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ truyền bánh răng cycloid bằng vật liệu kết hợp làm việc trong môi trường ăn mòn
|
TS. Đặng Xuân Phương |
90 |
TR2016-13-02: Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mô hình thực hành khí nén – điện khí nén phục vụ đào tạo tại Trường Đại học Nha Trang
|
ThS. Nguyễn Văn Định |
91 |
TR2016-13-03: Thiết kế và chế tạo tủ đông gió công suất 5kg/mẻ phục vụ đào tạo tại Trường Đại học Nha Trang
|
ThS. Lê Như Chính |
92 |
TR2016-13-04: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo Robot 3 bánh
|
ThS. Trần Văn Hùng |
93 |
TR2016-13-05: Thiết kế và chế tạo mô hình thiết bị truyền nhiệt qua cánh phục vụ công tác đào tạo
|
TS. Nguyễn Hữu Nghĩa |
94 |
TR2016-13-06: Nghiên cứu xây dựng công cụ tạo website tĩnh cho CBVC Trường Đại học Nha Trang
|
ThS. Mai Cường Thọ |
95 |
TR2016-13-07: Nghiên cứu và ứng dụng điều khiển máy tính bằng các cử chỉ tay sử dụng camera 3D
|
TS. Đinh Đồng Lưỡng |
96 |
TR2016-13-08: Xây dựng cấu trúc vốn mục tiêu cho các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thành Cường |
97 |
TR2016-13-09: Phân tích tác động của Kiểm soát nội bộ đến mục tiêu kiểm soát các chi nhánh Ngân hàng thương mại Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Tuấn |
98 |
TR2016-13-10: Ảnh hưởng của đặc điểm công ty đến sai lệch báo cáo tài chính giữa trước và sau khi được kiểm toán của các công ty niêm yết ở Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Văn Hương |
99 |
TR2016-13-11: Mức độ công bố thông tin trong thuyết minh báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Võ Thị Thuỳ Trang |
|
Năm 2017 |
|
100 |
TR2017-13-01: Nghiên cứu thu nhận dịch đạm thủy phân từ đầu, xương cá tra và ứng dụng trong sản xuất nước mắm
|
Nguyễn Thị Mỹ Hương |
101 |
TR2017-13-02: Nghiên cứu thu nhận và xác định tính chất của hydroxyapatit có kích thước nano tách từ xương cá
|
Nguyễn Văn Hòa |
102 |
TR2017-13-03: Đánh giá hiệu quả bảo hộ của vaccine bất hoạt trong việc phòng bệnh mù mắt do liên cầu khuẩn gây ra ở cá bớp (Rachycentron canadum) nuôi tại Khánh Hòa
|
Trần Vĩ Hích |
103 |
TR2017-13-04: Xây dựng công thức thức ăn nuôi cá mú chấm đen, Epinephelus malabaricus, trên cơ sở tích hợp những kết quả nghiên cứu theo phương pháp truyền thống và những nghiên cứu bổ sung theo phương pháp mô hình năng lượng sinh học
|
Lê Anh Tuấn |
104 |
TR2017-13-05: Xây dựng quy trình thu nhận chế phẩm từ rong lục võng Ulva reticulata bổ sung vào phân bón hữu cơ nâng cao năng suất rau xanh
|
Văn Hồng Cầm |
105 |
TR2017-13-06: Thiết kế, chế tạo băng tải ra liệu cho cân tổ hợp dùng trong chế biến thủy sản
|
Nguyễn Văn Tường |
106 |
TR2017-13-07: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo rô bốt delta phục vụ đào tạo
|
Nguyễn Thiên Chương |
107 |
TR2017-13-08: Thiết kế mô hình và mô phỏng hệ thống điều hòa không khí trên ô tô phục vụ đào tạo.
|
Nguyễn Thanh Tuấn |
108 |
TR2017-13-09: Nghiên cứu các giải pháp tái sử dụng bột đá từ các nhà máy sản xuất, chế biến đá granite thành các sản phẩm cao cấp
|
Nguyễn Thắng Xiêm |
109 |
TR2017-13-10: Nghiên cứu, chế tạo áo phao cứu sinh chống đâm
|
Dương Tử Tiên |
110 |
TR2017-13-11: Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm kết cấu cánh ngầm cho tàu cánh ngầm từ hợp kim nhôm 5083 bằng kỹ thuật hàn ma sát
|
Trần Hưng Trà |
111 |
TR2017-13-12: Nghiên cứu công nghệ sản xuất vật liệu xây không nung từ chất thải bùn đỏ của quá trình sản xuất quặng bauxit khu vực Tây Nguyên và tro thải của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân – Bình Thuận
|
Trần Doãn Hùng |
112 |
TR2017-13-13: Xây dựng phần mềm thi trắc nghiệm
|
Nguyễn Hữu Khôi |
113 |
TR2017-13-14: Nghiên cứu tổ chức hoạt động thể thao ngoại khóa cho sinh viên Trường đại học Nha Trang
|
Trương Hoài Trung |
114 |
TR2017-13-15: Nghiên cứu mô hình kế toán quản trị chi phí của các doanh nghiệp chế biến thủy sản trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
Phan Thị Dung |
115 |
TR2017-13-16: Các nhân tố tài chính ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp du lịch tỉnh Khánh Hòa
|
Võ Văn Cần |
116 |
TR2017-13-17: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp nhà nước ( DNNN) sau cổ phần hóa (CPH) tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Chu Thị Lê Dung |
117 |
TR2017-13-18: Phân khúc thị trường khách du lịch Nga đến Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Nguyễn Văn Ngọc |
118 |
TR2017-13-19: Bảo tồn đa dạng sinh học biển và phát triển sinh kế bền vững cho cộng đồng – Nghiên cứu trường hợp đảo Cù Lao Chàm, Quảng Nam
|
Quách Thị Khánh Ngọc |
119 |
TR2017-13-20: Nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trường Đại học Nha Trang
|
Nguyễn Thị Lan |
120 |
TR2017-13-21: Giải pháp nâng cao ý thức chính trị cho sinh viên Trường Đại học Nha Trang giai đoạn hiện nay
|
Trần Trọng Đạo |
121 |
TR2017-13-22: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tự học của sinh viên trường Đại học Nha Trang
|
Trần Thị Việt Hoài |
122 |
TR2917-13-23: Giải pháp nâng cao chất lượng học tập lý luận chính trị của sinh viên Trường Đại học Nha Trang
|
Nguyễn Văn Hạnh |
|
Năm 2018 |
|
123 |
TR2018-13-01: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của cựu sinh viên và nhà tuyển dụng với chất lượng đào tạo: Trường hợp ngành Tài chính - Ngân hàng, Trường Đại học Nha Trang |
Nguyễn Thị Kim Dung |
124 |
TR2018-13-02: Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực các doanh nghiệp bảo hiểm tỉnh Khánh Hòa |
Hoàng Văn Tuấn |
125 |
TR2018-13-03: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ VMS (Vessel Monitoring System) trong công tác quản lý tàu thuyền khai thác thủy sản tỉnh Khánh Hòa |
Tô Văn Phương |
126 |
TR2018-13-04: Nghiên cứu các giải pháp nhằm tăng cường hiệu quả dạy và học tiếng Anh không chuyên ngữ tại Trường Đại học Nha Trang theo định hướng của đề án ngoại ngữ quốc gia 2018-2025 |
Trần Thị Minh Khánh |
127 |
TR2018-13-05: Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng học Tiếng Anh thông qua bài tập trực tuyến của sinh viên khối không chuyên ngữ tại trường Đại học Nha Trang |
Đặng Kiều Diệp |
128 |
TR2018-13-06: Giải pháp nâng cao kết quả học tập các học phần giáo dục đại cương của sinh viên Trường Đại học Nha Trang |
Đỗ Văn Đạo |
129 |
TR2018-13-07: Giải pháp về giáo dục và đào tạo trong việc phát triển nhân cách sinh viên Trường Đại học Nha Trang |
Nguyễn Hữu Tâm |
130 |
TR2018-13-08: Nghiên cứu chế tạo hạt Chitosan có cấu trúc xốp và đánh giá khả năng hấp thụ ion kim loại nặng, chất màu trng xử lý nước thải. |
Trần Quang Ngọc |
131 |
TR2018-13-09: Ứng dụng Chitosan trong vi nhân giống lan Mokara |
Phạm Thị Minh Thu |
132 |
TR2018-13-10: Thiết kế mô hình xử lý chất thải hữu cơ thành phân bón phù hợp điều kiện Trường Đại học Nha Trang
|
Trần Thanh Thư |
133 |
TR2018-13-11: Xử lý Phosphorus trong nước thải chế biến thủy sản bằng công nghệ sinh học tăng cường (EBPR-Enhanced Biological Phosphorus Removal) thông qua sơ đồ công nghệ Bardenpho 5 pha |
Lê Nhật Thành |
134 |
TR2018-13-12: Nghiên cứu giải pháp tái chế vật liệu FRP |
Vũ Văn Du |
135 |
TR2018-13-13: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo tàu phục vụ nuôi trồng thủy sản gần bờ bằng vật liệu Composite |
Nguyễn Văn Hiền |
136 |
TR2018-13-14: Nghiên cứu thiết kế - chế tạo bơm hút cá trên các tàu khai thác cá cơm |
Nguyễn Văn Hân |
137 |
TR2018-13-15:Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống trích ly hỗ trợ vi sóng quy mô phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu của giảng viên và sinh viên Trường Đại học Nha Trang. |
Nguyễn Văn Tặng |
138 |
TR2018-13-16: Xây dựng khóa học trực tuyến Hướng dẫn giảng viên triển khai giảng dạy bằng công cụ Elearning trong đào tạo hỗn hợp (Blended learning) tại trường Đại học Nha Trang
|
Nguyễn Thủy Đoan Trang |
139 |
TR2018-13-17: Thiết kế, chế tạo tủ sấy đa năng công suất 5-7kg/mẻ phục vụ đào tạo.
|
Lê Như Chính |
140 |
TR2018-13-18: Thiết kế mô hình hệ thống năng lượng điện lai giữa gió và mặt trời phục vụ đào tạo.
|
Nguyễn Trọng Quỳnh |
141 |
TR2018-13-19: Thiết kế, chế tạo mô hình hộp số tự động phục vụ đào tạo tại Trường Đại học Nha Trang.
|
Huỳnh Trọng Chương |
142 |
TR2018-13-20: Thiết kế chế tạo thiết bị chẩn đoán kỹ thuật hệ thống phun nhiên liệu của động cơ diesel tàu cá
|
Hồ Đức Tuấn |
143 |
TR2018-13-21: Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản cá khế vằn Gnathanodon speciosus (forsskal, 1775)
|
Hứa Thị Dung |
144 |
TR2018-13-22: Áp dụng kế toán chi phí dòng vật liệu tại Công ty cổ phần 584 Nha Trang.
|
Lê Thị Thanh Huệ |
145 |
TR2018-13-23: Xây dựng phần mềm quản lý phòng máy thực hành tại Trường đại học Nha Trang.
|
Phạm Thị Thu Thúy |
146 |
TR2018-13-24: Nghiên cứu, xây dựng hệ thống bài tập cơ sở công nghệ chế tạo máy
|
Nguyễn Văn Tường |