BAN CH QUÂN SỰ TP.NHA TRANG BAN CH QUÂN SỰ TRƯỜNG ĐHNT
Số: ...../KH-BCH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày … tháng … năm 2016
|
PHÊ DUYỆT
Ngày…….tháng…….năm 2016
|
KẾ HOẠCH
Tổ chức huấn luyện lực lượng Tự vệ
Trường Đại học Nha Trang năm 2016
|
- Căn cứ vào Chỉ thị số 16-CT/TW ngày 05 tháng 10 năm 2009 của Ban Bí thư TW Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng tự vệ và lực lượng dự bị động viên trong tình hình mới;
- Căn cứ vào Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ;
- Căn cứ Kế hoạch tổng thể về huấn luyện lực lượng Tự vệ của TP. Nha Trang năm 2016;
- Căn cứ vào Kế hoạch công tác và huấn luyện của Đại đội Tự vệ trường Đại học Nha Trang năm 2016;
Ban Chỉ huy quân sự Trường Đại học Nha Trang lập Kế hoạch huấn luyện cho Đại đội Tự vệ trường Đại học Nha Trang như sau:
I- Mục đích yêu cầu
1.1 Mục đích
- Huấn luyện cho cán bộ chiến sỹ trong lực lượng tự vệ nhà trường nắm được những quan điểm cơ bản của Đảng về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; nắm bắt những nội dung cơ bản của Luật dân quân tự vệ; thống nhất tư tưởng, đường lối quân sự của Đảng trong tình hình mới hiện nay; phòng chống chiến lược “diến biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các lực thù địch chống phá cách mạng VN.
- Nắm vững kiến thức lý thuyết binh khí bộ binh, điều lệnh đội ngũ, kỹ thuật ném lựu đạn, chiến thuật từng người trong chiến đấu tấn công, phòng ngự. Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ.
- Nắm vững và thực hiện thuần thục những động tác kỹ chiến thuật bộ binh làm cơ sở cho công tác huấn luyện, tham gia chiến đấu và bảo vệ an ninh trật tự cơ quan, đơn vị. Nắm vững nội dung tổ dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo lọan và đánh chiếm mục tiêu khi bạo lọan có vũ trang;
- Trang bị nội dung kiến thức về Trung đội DQTV đánh chiếm lại mục tiêu trong tình huống A2.
1.2 Yêu cầu
- Nắm được những quan điểm cơ bản của Đảng về Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; những nội dung cơ bản của Luật dân quân tự vệ và Dự bị động viên;
- Nắm được nội dung cơ bản về chống chiến lược “diến biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các lực thù địch chống phá cách mạng VN.
- Nắm được kiến thức binh khí bộ binh, điều lệnh đội ngũ, chiến thuật từng người trong chiến đấu, những động tác kỹ chiến thuật bộ binh cơ bản.
- Nắm được kiến thức về tổ dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo lọan và đánh chiếm mục tiêu khi bạo lọan có vũ trang;
- Bảo đảm an toàn trong huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ.
- Bảm đảm quân số tham gia học tập, thời gian học tập, kiểm tra đạt kết quả cao;
II- Thời gian và địa điểm huấn luyện
2.1 Thời gian: 07 ngày. Bắt đầu từ ngày 11/07/2016 đến hết ngày 17/07/2016 (có kế hoạch chi tiết riêng kèm theo).
2.2 Địa điểm: Học tập lý thuyết và thực hành tại Trường Đại học Nha Trang;
Bắn đạn thật kiểm tra kết quả huấn luyện: Trường bắn Xã Vĩnh Phương, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
III- Nội dung huấn luyện cơ bản (56 giờ)
3.1 Giáo dục chính trị - Pháp luật
TT
|
Nội dung
|
Số giờ
|
Ghi chú
|
1
|
- Diễn biến tình hình an ninh chính trị – trật tự an toàn xã hội trong nước thời gian gần đây;
- Một số nội dung về tình hình biển Đông hiện nay;
|
6
|
|
2
|
- Phòng chống chiến lược “diến biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng VN.
- Một số nội dung cơ bản về Luật NVQS (sửa đổi); Luật GDQPAN, Luật DQTV và công tác DBĐV.
|
6
|
|
3.2 Nội dung huấn luyện quân sự
TT
|
Nội dung
|
Số giờ
|
Ghi chú
|
1
|
Quân sự chung
- Điều lệnh đội ngũ (2):
+ Tiến, lùi, qua phải, qua trái; bỏ mũ, đội mũ, đặt mũ.
+ Đội hình khi tập trung toàn bộ dân quân xã, phường.
- Y tế (2): Xử trí ngộ độc thức ăn; cấp cứu ngất, rắn độc cắn, say nắng, điện giật, cứu đuối nước, bị vùi lắp, vết thương bụng, ngực.
- Phòng thủ dân sự (2): Dân quân tự vệ làm nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy; ứng cứu sụp đổ công trình; sơ tán nhân dân và phòng, chống dịch bệnh.
- Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ (2).
|
8
|
|
2
|
Kỹ thuật
- Súng bộ binh(8): Bài1(súng được trang bị): bắn mục tiêu ẩn hiện ban ngày.
- Lựu đạn(2): Bài1: Ném lựu đạn xa, trúng đích.
- Mìn(2): Cách bố trí mìn, bẫy mìn.
- Công sự, ngụy trang(2): Hình dạng, kích thước, cách làm một số loại công sự chiến đấu.
- Vũ khí tự tạo(2): Vũ khí tự tạo không có và có chất nổ.
|
16
|
|
3
|
Chiến thuật
+ Tổ dân quân Tự vệ (12)
- Tổ dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu khi có bạo lọan(6);
- Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu khi bạo lọan có vũ trang(6);
|
12
|
|
3.3 Cập nhật nội dung mới
TT
|
Nội dung
|
Số giờ
|
Ghi chú
|
1
|
- Cập nhật nội dung mới
|
4
|
|
3.4 Kiểm tra
TT
|
Nội dung
|
Số giờ
|
Ghi chú
|
1
|
Kiểm tra tổng hợp nội dung huấn luyện
|
4
|
|
IV- Tổ chức thực hiện
4.1 Thành phần tham gia
- Ban chỉ huy Quân sự Trường Đại học Nha Trang
- Cán bộ chiến sỹ đại đội tự vệ Trường Đại học Nha Trang;
- Trung tâm Giáo dục Quốc phòng Khánh Hòa phối hợp tổ chức triển khai.
4.2 Tổ chức thực hiện
- Quản lý lớp học: Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
- Giảng dạy chính trị - thời sự: Ban chỉ huy QS thành phố Nha Trang, GV mời từ Bộ huy QS tỉnh Khánh Hòa và Trung tâm Giáo dục Quốc phòng;
- Giảng dạy Quân sự: Ban chỉ huy QS Trường ĐH Nha Trang, Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và Ban chỉ huy đại đội;
- Tổ chức kiểm tra bắn đạn thật: Ban chỉ huy QS thành phố Nha Trang và BCH đại đội tự vệ Trường Đại học Nha Trang;
V- Vật chất đảm bảo
5.1 Trung tâm GDQPKH chuẩn bị:
+ Hội trường, thao trường, máy chiếu, ánh sáng, micro và loa đài, biểu bảng và dụng cụ phục vụ học tập như bia ngắm bắn, bao cát, lựu đạn mô hình, máy kiểm tra bắn…
+ Dự trù kinh phí nước uống cho GV, học viên, kinh kinh phí tổ chức khai mạc, bế mạc, kinh phí bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên mời tham gia huấn luyện, cán bộ làm công tác phục vụ trong quá trình huấn luyện.
+ Dự trù kinh phí trường bắn, nước uống phục vụ học viên và cán bộ chỉ huy, phục vụ tại trường bắn và một số dụng cụ khác phục vụ tại trường bắn.
+ Dự trù kinh phí bồi dưỡng cho cán bộ làm công tác chuẩn bị trường bắn và bắn chỉnh súng trước trước khi tổ chức kiểm tra, kinh phí thuê xe hoặc xin xe của trường chở học viên từ trường đến trường bắn và ngược lại.
5.2 Ban chỉ huy đại đội Tự vệ chuẩn bị:
+ Liên hệ Ban chỉ huy QS TP Nha Trang để mượn từ 6 – 10 khẩu súng AR-15 huấn luyện, súng bắn tập và súng kiểm tra bắn tại trường bắn.
+ Làm việc với Ban chỉ huy QS TP Nha Trang xin duyệt cấp cơ số đạn bắn tập và bắn kiểm tra tại trường bắn.
+ Làm việc với Ban chỉ huy QS TP Nha Trang xin CB phục vụ đảm bảo công tác bắn đạn thật tại trường bắn (hỗ trợ súng và cán bộ chỉ huy bắn, cán bộ dẫn bắn, cán bộ báo bia, công tác an toàn trong quá trình tổ chức bắn…)
5.3 Chiến sỹ tự vệ:
Tham gia học tập đầy đủ nội dung theo kế hoạch, tự túc đồ dùng cá nhân trong quá trình huấn luyện và bắn kiểm tra tại trường bắn.
Nơi nhận:
- Ban Chỉ huy QS T.P Nha Trang;
- Ban CHQS trường ĐHNT
- Lưu: VT,
|
CHỈ HUY TRƯỞNG
|
BAN CHQS TP NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN CHQS TRƯỜNG ĐHNT Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày tháng năm 2016
DANH SÁCH CÁN BỘ CHIẾN SĨ TỰ VỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NĂM 2016
I. BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ TRƯỜNG
1. Trang Sĩ Trung Hiệu trưởng Chỉ huy trưởng
2. Khổng Trung Thắng Bí thư đảng ủy Chính trị viên
3. Lê xuân Tài Phó GĐ TTGDQP Chỉ huy phó
4. Trần Đức Lượng Trưởng phòng TCHC Chính trị viên phó
II. BAN CHỈ HUY ĐẠI ĐỘI
1. Võ Như Nam Giáo viên TTGDQP Đại đội trưởng
2. Trần Văn Thuần TT phục vụ trường học Chính trị viên đại đội
3. Tống Văn Toản Trưởng phòng CTCT SV Phó đại đội trưởng
III. CÁN BỘ TRUNG ĐỘI, TIỂU ĐỘI, CHIẾN SĨ TỰ VỆ
1. Trung đội 1
Đ/c Bùi Thanh Tuấn – b trưởng b1 Đoàn viên
TT
|
Họ và tên
|
Nặm sinh
|
Đảng, Đoàn
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
|
1.
|
Trần Đắc Hiền
|
1984
|
Đảng viên
|
a trưởng
|
Trung tâm PVTH
|
a trưởng a1 b1
|
|
2.
|
Lê Bá Quỳnh Châu
|
1990
|
Đo Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
3.
|
Trần Ngọc Minh
|
1985
|
“
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm TNTH
|
|
|
4.
|
Vũ Ngọc Chiên
|
1985
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm TNTH
|
|
|
5.
|
Vũ Văn Duẩn
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm TNTH
|
|
|
6.
|
Trần Đắc Mạnh
|
1985
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm TNTH
|
|
|
7.
|
Đỗ Xuân Lộc
|
1987
|
“
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm TNTH
|
|
|
8.
|
Nguyễn Minh Nhật
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm TNTH
|
|
|
9.
|
Huỳnh Cát Duyên
|
1989
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
10.
|
Bùi Thanh Hùng
|
1983
|
“
|
a trưởng
|
Thư viện
|
a trưởng a2 b1
|
|
11.
|
Nguyễn Thị Hà Trang
|
1989
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
12.
|
Đỗ Thùy Trinh
|
1989
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
13.
|
Đoàn Vũ Thịnh
|
1984
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTT
|
|
|
14.
|
Nguyễn Hữu Khôi
|
1984
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTT
|
|
|
15.
|
Nguyễn Quang Tuấn
|
1983
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTT
|
|
|
16.
|
Trần Quốc Vương
|
1982
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTT
|
|
|
17.
|
Đoàn Xuân Nam
|
1985
|
“
|
Chiến sĩ
|
Viện NTTS
|
|
|
18.
|
Trần Văn Dũng
|
1984
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Viện NTTS
|
|
|
19.
|
Trịnh Đức Minh
|
1985
|
“
|
a trưởng
|
Trung tâm GDQP
|
a trưởng a3 b1
|
|
20.
|
Vũ Như Tân
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Viện KH&CNKHTS
|
|
|
21.
|
Đỗ Văn Tá
|
1989
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khao KTGT
|
|
|
22.
|
Nguyễn Hữu Thanh
|
1991
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Viện KH&CNKHTS
|
|
|
23.
|
Lê Thanh Cao
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Xây dựng
|
|
|
24.
|
Nguyễn Thế Hân
|
1983
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTP
|
|
|
25.
|
Nguyễn Bảo
|
1984
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTP
|
|
|
26.
|
Tạ Thị Vân Chi
|
1987
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
27.
|
Đoàn Ng. Khánh Trân
|
1988
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
2. Trung đội 2
Đ/c Nguyễn Văn Hân - b trưởng b2 Đảng viên
|
|
“
|
1.
|
Bạch Văn Sỹ
|
1985
|
Đảng viên
|
atrưởng
|
Khoa Xây Dựng
|
a trưởng a1 b2
|
|
2.
|
Mai Nguyễn Trần Thành
|
1987
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Xây dựng
|
|
|
3.
|
Trần Thị Tâm
|
1989
|
“
|
Chiến sĩ
|
Viện CNSH&MT
|
Nữ
|
|
4.
|
Phạm Xuân Tùng
|
1989
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Xây dựng
|
|
|
5.
|
Trần Quang Duy
|
1986
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Xây dựng
|
|
|
6.
|
Phạm Tạo
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa KTGT
|
|
|
7.
|
Nguyễn Thị Chính
|
1990
|
“
|
Chiến sĩ
|
Viện CNSH&MT
|
Nữ
|
|
8.
|
Trần Hải Đăng
|
1983
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Phòng KHCN
|
|
|
9.
|
Nguyễn Công Minh
|
1982
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Viện CNSH&MT
|
|
|
10.
|
Lê Phương Chung
|
1984
|
Đảng viên
|
atrưởng
|
Viện CNSH&MT
|
a trưởng a2 b2
|
|
11.
|
Trần Thanh Tùng
|
1984
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Viện CNSH&MT
|
|
|
12.
|
Lê Nhật Thành
|
1987
|
“
|
Chiến sĩ
|
Viện CNSH&MT
|
|
|
13.
|
Tạ Lê Đăng Khôi
|
1988
|
“
|
Chiến sĩ
|
Viện CNSH&MT
|
|
|
14.
|
Hoàng Ngọc Anh
|
1982
|
“
|
Chiến sĩ
|
Viện CNSH&MT
|
|
|
15.
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
1983
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa KHCT
|
|
|
16.
|
Nguyễn Công Ngọc
|
1983
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Phòng CTSV
|
|
|
17.
|
Lê Hoàng Phương Thủy
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa KHCT
|
Nữ
|
|
18.
|
Huỳnh Phương Duyên
|
1987
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa KHCT
|
Nữ
|
|
19.
|
Nguyễn Đắc Kiên
|
1981
|
“
|
a trưởng
|
Viện CNSH&MT
|
a trưởng a3 b2
|
|
20.
|
Nguyễn Hoài Bão
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Điện - Điện tử
|
|
|
21.
|
Nguyễn Xuân Huy
|
1990
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Điện - Điện tử
|
|
|
22.
|
Nguyễn Văn Hân
|
1985
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Điện - Điện tử
|
|
|
23.
|
Nguyễn Thanh Tuấn
|
1988
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Điện - Điện tử
|
|
|
24.
|
Trần Đức Dũng
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Điện - Điện tử
|
|
|
25.
|
Phan Nhật Nguyên
|
1984
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Điện - Điện tử
|
|
|
26.
|
Hoàng Thị Thu Hiền
|
1993
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Thư viện
|
Nữ
|
|
27.
|
Hoàng Hà Giang
|
1990
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Sau Đại học
|
Nữ
|
|
3. Trung đội 3
Đ/c Đỗ Quốc Việt – b trưởng b3 Đảng viên
|
|
|
1.
|
Bùi Mạnh Cường
|
1982
|
“
|
atrưởng
|
Khoa KTTC
|
a trưởng a1 b3
|
|
2.
|
Phạm Đình Tuấn
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa KTTC
|
|
|
3.
|
Phan Vĩnh Thịnh
|
1982
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTP
|
|
|
4.
|
Hoàng Văn Tuấn
|
1982
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa KTTC
|
|
|
5.
|
Lê Thị Thùy Dương
|
1982
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa KTTC
|
Nữ
|
|
6.
|
Phan Thị Kim Liên
|
1984
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
7.
|
Trần Minh Tiến
|
1986
|
“
|
Chiến sĩ
|
Phòng KHTC
|
|
|
8.
|
Huỳnh Thị Ngọc Diệp
|
1985
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
9.
|
Trần Tuấn Hải
|
1989
|
“
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm TNTH
|
|
|
10.
|
Trần Tiến Dũng
|
1982
|
“
|
atrưởng
|
Trung tâm TNTH
|
a trưởng a2 b3
|
|
11.
|
Phan Quỳnh Như
|
1991
|
“
|
Chiến sĩ
|
Phòng Đào tạo
|
Nữ
|
|
12.
|
Trần Phương Ngọc Tú
|
1992
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Phong TCHC
|
|
|
13.
|
Lê Vĩnh Phú
|
1990
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm PVTH
|
|
|
14.
|
Lê Minh Tuấn
|
1987
|
“
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm PVTH
|
|
|
15.
|
Trần Văn Hùng
|
1982
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Cơ khí
|
|
|
16.
|
Nguyễn Minh Quân
|
1985
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Cơ khí
|
|
|
17.
|
Đỗ Trọng Sơn
|
1984
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTP
|
|
|
18.
|
Ng.Thị Huyền Thương
|
1989
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
Nữ
|
|
19.
|
Phùng Thế Trung
|
1982
|
Đảng viên
|
a trưởng
|
Viện NTTS
|
a trưởng a3 b3
|
|
20.
|
Đặng Hoàng Xuân Huy
|
1982
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
|
|
21.
|
Trương Ngọc Phong
|
1984
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa Kinh tế
|
|
|
22.
|
Nguyễn Thái Trung
|
1983
|
Đoàn viên
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm PVTH
|
|
|
23.
|
Giang Thị Thu Trang
|
1982
|
“
|
Chiến sĩ
|
TT GDQP
|
Nữ
|
|
24.
|
Lê Thị Thúy Phượng
|
1982
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTT
|
Nữ
|
|
25.
|
Trần Thị Thảo Vy
|
1989
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTP
|
Nữ
|
|
26.
|
Ng. Phước Bảo Hoàng
|
1985
|
“
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTP
|
|
|
27.
|
Đỗ Lê Hữu Nam
|
1983
|
Đảng viên
|
Chiến sĩ
|
Khoa CNTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ HUY TRƯỞNG