Menu Bộ môn KTXD
Đóng
  
Cơ sở vật chất
Đóng

 Bộ môn Kỹ thuật xây dựng quản lý phòng thí nghiệm với các thiết bị chính sau:


STT

Tên thiết bị
Tính năng kỹ thuật

01

Máy kéo nén thủy lực vạn năng xử lý bằng vi tính (Trung Quốc)
Model: CHT4106; Lực gia tải: 1000kN (100 tấn)
Máy có thể thực hiện các thí nghiệm kéo, nén, uốn và cắt trên các mẩu kim loại.
Tiêu chuẩn thí nghiệm phù hợp với ISO, ASTM, BS, JIS hoặc các tiêu chuẩn khác. Có thể lựa chọn đến 5 tiêu chuẩn để thí nghiệm. Kết cấu máy rất vững chắc gồm có: 6 cột (2 trục vít để di chuyển thanh ngang và 4 thanh dẫn hướng)
Phần mềm PowerTest của SANS có giao diện tiếng Anh dễ sử dụng, tất cả các dữ liệu và quản lý đều nằm trong cơ sở dữ liệu, dẽ dàng truy cập và chuyển qua phần mềm khác như Access, Excel. Khách hàng còn có thể hiệu đính và làm báo cáo ngay trên phần mềm nầy.
Các thông số như: giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài tương đối, modul đàn hồi E… có thể được đo hay tính toán tự động. Máy còn xác định được khả năng chịu uốn của kim loại và có thể hiển thị cùng lúc 3 đường cong: ứng suất-biến dạng, lực-thời gian, lực-độ dãn dài Đặc tính kỹ thuật:
- Lực gia tải: 1000kN (100 tấn)
- Cấp chính xác: grade 1
- Dãy đo lực: từ 2% đến 100% thang lực của loadcell
- Số cột của khung máy: 6 (có độ vững chắc rất cao)
- Độ phân giải đo lực: 1/200.000 thang đo loadcell, không đổi trên tòan thang
- Độ phân giải đo chuyển vị: tốt hơn 5 mic
- Độ phân giải đo giãn dài: tốt hơn 1 mic
- Độ chính xác đo lực: ±1% số đo
- Độ chính xác đo chuyển vị: ±1% số đo
- Độ chính xác đo giãn dài: ±1% số đo
- Khoảng hở đứng khi kéo: 600mm
- Khoảng hở đứng khi nén: 500mm
- Hành trình: 250mm
- Tốc độ dịch chuyển thanh ngang: 150mm/ph
- Khoảng cách giữa 2 cột: 540mm
- Phần mềm xử lý: PowerTest SANS (tiếng Anh, Windows 98/2000/XP)
- Kích thước khung: 960x630x2500mm
- Kích thước bàn máy: 1180x540x910mm
- Trọng lượng: khoảng 3.500 kg
- Nguồn điện: 3 pha 380V±10%/3,75kW/
Hệ thống được cung cấp đồng bộ như sau:
- Khung máy có khả năng gia tải 1000kN: 01 bộ
- Loadcell đo lực 1000kN của Mỹ: 01 bộ
- Extensometer đo giãn dài (dài 50mm, phạm vi đo 25mm): 01 cái
- Bơm thủy lực của Nhật: 01 bộ
- Hệ thống đo và điều khiển bằng kỹ thuật số DCS-200: 01 bộ
- Bộ ngàm kẹp thủy lực: được cung cấp với 02 bộ má kẹp cho mẩu dẹp 0~20mm, 20~40mm và 03 bộ má kẹp chữ V cho mẩu tròn Φ8-20mm, Φ20-40mm and Φ40~60mm (tất cả 05 bộ má kẹp)
Ghi chú: mẩu tròn Ø<8mm được kẹp bằng ngàm kẹp cho mẩu dẹp) - Tấm thớt thử nén Ø180mm: 01 bộ
- Bộ gá thử uốn, thay đổi điểm tựa 100~520mm: 01 bộ
- Bộ dụng cụ bảo trì: 01 bộ
- Phần mềm thử nghiệm và tính toán PowerTest của SANS
- Bộ máy tính mua trong nước với cấu hình: Pentium 4 CPU 2,4GHz, RAM 512MB, HDD 40GB, CD-ROM 52X, monitor 15", máy in phun màu

02

Bộ rây sàng cốt liệu và máy lắc rây (ELE - Anh)
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 25,0mm (1")
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 19,0mm (3/4")
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 12,5mm (1/2")
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 9,50mm (3/8")
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 16,0mm (5/8")
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 4,75mm (No. 4)
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 2,36mm (No. 8)
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 1,18mm (No. 16)
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 600 mic (No. 30)
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 300 mic (No. 50)
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 150 mic (No. 100)
Rây ASTM Ø 12" (300mm) cỡ 75 mic (No. 200)
Máy lắc rây tự động (220V/50Hz). Có thể nhận đến 12 rây đ.k.8"/200 mm hoặc 6 rây đ.k.12"/300 mm, nắp và khay hứng

03

Bình tỷ trọng Le Chatelier (ELE - Anh)
Standards ASTM C188, AASHTO T133
Bình Le Chatelier dung tích 250mm có chia vạch từ 0 tới 1ml và 18 tới 24mm, độ chính xác 0,05ml

04

Máy trộn vữa bằng tay/tự động, dung tích 5 lít. 220V/50Hz(ELE - Anh)
- Kiểm tra bằng vi xử lý
- Có thể chọn các chu trình trộn tự động
- Tùy chọn chức năng cấp cát và nước
- Vận tốc:
* Cánh trộn (v/ph): 140±5 và 285±10
* Đầu trộn (v/ph): 62±5 và 125±10
- Thể tích bình đựng mẩu: 5 lít
- Công suất tiêu thụ: 180W
- Kích thước và trọng lượng: 530x350x580mm, 54kg
Phụ tùng tùy chọn:
Dung cụ cấp nước 225ml c/c với bộ gá cho máy trộn 39-0031
Dung cụ cấp cát cho máy trộn, 220V/50Hz

05

Bàn giằng tiêu chuẩn EN196-1 không có khuôn, 220V/50Hz (ELE - Anh)
- Thiết kế để đúc mẩu xi măng 40 x 40 x 160 mm
- Thỏa mãn tiêu chuẩn EN196-1, 413-2, 459-2, BS 3892; ISO 679
- Máy gồm có bàn đựng khuôn quay trên trục cam 60v/ph
- C/c với công tắc nguồn, nút khởi động/dừng và tự dừng khi kết thúc

06

Máy nén xi măng tự động ADR-Auto 250kN, 220V/50Hz (ELE - Anh)
Đáp ứng tiêu chuẩn EN196, BS 3892;ASTM C109; AS 2350 (Khung nén và tấm đệm phải đặt hàng riêng)
- Lực nén tối đa: 250kN
- Chu kỳ gia tải tự động
- Độ chính xác và lặp lại: ±1%
- Khoảng hở đứng tối đa: 230mm
- Khoảng hở ngang tối đa: 225mm
- Kích thước thớt trên & thớt dưới: Ø150mm
- Hành trình tối đa: 15mm
- Màn hình: LCD 105x31mm có đèn nền
- Bộ nhớ: lưu đến 500 kết quả
- Cổng giao tiếp: RS-232C
- Cung cấp với phần mềm giao tiếp vi tính
- Kích thước & tr.lượng: 520x850x1255mm, 640kg
- Nguồn điện: 220V/50Hz/1600W
Tấm đệm cao 60mm dùng cho máy nén 250kN để thử mẩu 40mm
Khung thử nén mẩu xi măng chưa có thớt nén
Bộ thớt nén cạnh vuông 40mm
Khung thử uốn mẩu XM 40x40x160mm c/c với các thanh đỡ mẩu

07

Khung vicat trọn bộ (ELE - Anh)
Cung cấp với kim đo độ chặt Ø 10mm. Cần có thêm kim đo khởi
đầu hoặc kim đo kết thúc để thử mẩu. Trọng lượng 1,3 kg
Standard EN196-3; ASTM C187, C191.
Kim ASTM đ.k. 1mm
Khuôn vicat ASTM

08

Khuôn đúc 3 mẩu 40x40x160mm, có tấm thủy tinh (ELE - Anh)

09

Bộ cân
Cân phân tích 220gx0,0001g (Nhật)
Cân điện tử 4200 g x 0,01g (Nhật)
Cân điện tử 8200gx0,1g (Nhật)
Cân điện tử 6000g / 1g (Đài Loan)
Cân điện tử 100kg/10g (Anh)

10

Tủ sấy dung tích 100 lít. Điện áp 220V/50Hz/1200W (ELE - Anh)
Dãy nhiệt độ: 40 đến 250 ºC ±0,75 ºC. Trọng lượng 44kg

11

Thùng đo khối lượng thể tích (ELE - Anh)
Thùng đo khối lượng thể tích của đất đa 3 lít
Thùng đo khối lượng thể tích của đất đa 7 lít
Thùng đo khối lượng thể tích của đất đa 30 lít
Thùng đo khối lượng thể tích của đất đa 15 lít
Thùng đo khối lượng thể tích của đất đa 10 lít

12

Máy nén bê tông tiêu chuẩn ADR 2000 (200 tấn) (ELE - Anh)
với đầu đọc hiển thí số. Điện áp 220V/50Hz/1pha
- AS 1012:Part 9, ASTM E4, AS 2193 Grade A, AFNOR P18-411
- Độ chính xác và lặp lại: ±1%
- Khoảng hở đứng tối đa: 340mm
- Khoảng hở ngang tối đa: 320mm
- Kích thước thớt trên và thớt dưới: Ø222mm
- Hành trình tối đa: 50mm
- Để thử mẩu BT lập phương 10, 15 cm và BT trụ đến Ø16x32cm
- C/c với phần mềm và cáp truyền dữ liệu vào máy tính
- Kích thước & tr.lượng: 5410 x 630 x 1195 mm, 595kg
- Nguồn điện: 220V/50Hz/1350W
- C/c cấp với phần mềm kết nối với vi tính
Tấm đệm tiêu chuẩn cao 60mm
Tấm đệm tiêu chuẩn cao 100mm

13

Khuôn lập phương 150mm (Việt nam)
Khuôn trụ Ø150mm x 300mm (Việt nam)

14

Máy trộn bê tông cưỡng bức dung tích 56/40lít (ELE - Anh)
240V 50Hz 1ph. Cần cầu chì 20A

15

Máy đầm dùi cầm tay Ø25mm dài 250mm, 220V/50Hz/1ph (ELE - Anh)

16

Bộ dụng cụ đo độ sụt (BS và ASTM) (ELE - Anh)
gồm: côn đo độ sụt, tấm đế, thước thép, thanh đầm và phễu rót

17

Máy cắt bê tông (Trung Quốc)

18

Bình sấy khô (ELE - Anh)

19

Thiết bị đo giới hạn lỏng Casagrande (ELE - Anh)
Thiết bị đo giới hạn lỏng điều khiển bằng tay
c/c với bộ đếm vòng. Chưa có dụng cụ khía vạch Dụng cụ khía vạch ASTM
Dụng cụ khía vạch AASHTO

20

Khung máy nén cố kết (ELE - Anh)
BS 1377-5, EN DD ENV1997-2, ASTM D2435, AASHTO T216
- Lực gia tải cao 8800 kPa trên mẩu Ø50 mm dùng hệ số nén 11:1
- Ba hệ số nén của khung 9:1, 10:1, 11:1
Bộ các quả cân, tổng cộng 100kg
Gồm các quả cân 9 x 10 kg, 1 x 5 kg, 2 x 2 kg, 1 x 1 kg
Chuyển vị kế 10x0,002mm (BS)
Hộp đựng mẩu đ.k. 50mm, trọn bộ (BS)

21

Máy cắt đất trực tiếp digital, 220VAC/50Hz, ASTM D3080 (ELE)
với bộ gia tải bằng đòn bẩy.
Tiêu chuẩn: BS 1377-7, EN DD ENV1997-2, ASTM D3080
- Điều khiển bằng vi xử lý bằng động cơ bước
- Màn hình hiển thị lớn bằng LED
- Di chuyển đầu ép nhanh và có công tắc giới hạn hành trình
- Nhập dữ liệu qua bàn phím và cổng kết nối RS-232
- Phạm vi thay đổi vận tốc rộng 0,00001 tới 9,99999 mm/ph
- Dùng được với các hộp mẩu 60, 100 mm và 2,5 in vuông
- Tốc độ di chuyển đầu ép tiến/lùi 10mm/ ph
- Kích thước (l x w x h) 1140 x 275 x 1260 mm
- Trọng lượng: 82 kg
Phụ tùng:
Vòng lực công tác 4,5kN cao 248mm, đô chính xác 1%
Chuyển vị kế đứng 10mm x 0,002mm
Chuyển vị kế ngang 12mm x 0,01mm
Bộ các quả cân tải, có khe, tổng cộng 50kg
Hộp đựng mẩu đ.k. 2,5in (ASTM D3080)
Dụng cụ cắt mẩu đ.k. 2,5 in (ASTM D3080)
Dụng cụ ép mẩu đ.k. 2,5 in (ASTM D3080)

22

Máy nén ba trục Digital Tritest 50 220-240V 50/60Hz (ELE - Anh)
BS 1377-7, 8 1924-2, ASTM D2850 D4767, AASHTO T296 T297
- Khả năng gia tải: 50 kN
- Đ.khiển bằng vi mạch với động cơ bước và có màn hình LCD
- Có tốc độ tiến và lùi nhanh tới điểm khởi đầu
- Xử lý được các mẩu tới Ø100mm x 200mm
- Khoảng hở đứng tối đa: 910mm (có cữ bảo vệ hành trình)
- Khoảng hở ngang: 364mm
- Đường kính trục nén: 133mm
- Hành trình trục nén: 100mm
- Vận tốc trục nén: từ 0,00001 tới 9,99999 mm/ph
- Có cổng giao tiếp với vi tính RS-232
- Kích thước và trọng lượng: 500x500x1470mm; 140kg
Phụ tùng:
Vòng lực công tác 4,5kN cao 248mm, đô chính xác 1%
Đồng hồ đo chuyển vị 25mm x 0,01mm
Đống hồ đo áp suất 1700kPa
Dụng cụ đo chênh lệch thể tích
Phẩm màu đỏ để nhuộm dung dịch trong máy, 25g
Bơm vạn năng và bảng chỉ thị áp suất 1700kPa
Hệ thông điều áp thủy lực dùng Dầu-Nước
áp lực từ 0 đến 1700 kPa, điện áp 220V/50Hz
Đồng hồ đo áp lực 1700kPa, đ.k. 200mm
Thiết bị lọc khí trong nước, 220V/50Hz
Ống nối áp lực 3500kPa bằng nylon đ.k.6mm, giá theo mét
Hộp mẩu 70mm/1700kPa có 5 cổng áp suất/thoát nước và 2 van xả
Đế mẩu 50mm với 2 cổng áp suất dùng hộp mẩu 70mm
Dụng cụ lắp màng bao mẩu 50mm
Dụng cụ hút màng bao mẩu 50mm
Khuôn gá mẩu 50mm
Đế chịu áp cho mẩu 50mm
Màng cao su bao mẩu 50mm. Hộp 10 cái
Vòng kẹp màng bao cao su mẩu 50mm. Hộp 10 cái
Đĩa xốp cho mẩu 50mm. Hộp 2 cái
Giây lọc nước cho mẩu 50mm. Hộp 50 cái
Bộ kẹp pispon để dụng với các hộp nén mẩu của ELE
Van không thay đổi thể tích, đầu nối 1/4" BSP