MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH
Minimize
DANH SÁCH CÁC MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH ÁP DỤNG TỪ
KHÓA 52
 

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

1

Nhập môn Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

3

Vật liệu kỹ thuật

3

4

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

3

5

Cơ học lý thuyết

3

6

Sức bền vật liệu

3

7

Nguyên lý chi tiết máy

3

8

Kỹ thuật nhiệt

3

9

Kỹ thuật thủy khí

3

10

Kỹ thuật điện

2

11

Kỹ thuật điện tử

3

12

Quản trị doanh nghiệp

2

13

Thực tập Cơ khí  (6 tuần)

3

14

Vẽ Kỹ thuật ô tô

2

15

Dung sai - Kỹ thuật đo

2

16

Máy nâng chuyển

2

17

Phương pháp số trong cơ học

2

18

Công nghệ chế tạo máy

2

19

Động cơ đốt trong và đồ án

5

20

Lý thuyết ô tô

3

21

Kết cấu, tính toán ô tô và đồ án

5

22

Kỹ thuật sửa chữa ô tô và đồ án

5

23

Điện - Điện tử ô tô và đồ án

5

24

Điều khiển tự động ô tô

3

25

Khai thác kỹ thuật ô tô

3

26

Công nghệ lắp ráp ô tô

2

27

Thực tập chuyên ngành CNKTOT (7 tuần) 

4

28

Thực tập tổng hợp CNKTOT  (5 tuần)

2

29

Kiểm định xe cơ giới

2

30

Ma sát học

2

31

Tin học chuyên ngành kỹ thuật ô tô

2

32

Thực nghiệm ô tô

2

33

Điều hòa không khí trong ô tô

2

34

Kỹ thuật lái ô tô

2

35

Xe cơ giới chuyên dụng

2

36

 Hệ thống cơ - điện tử ô tô

2