CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SỸ
Tên chương trình: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC (Transportation Engineering) Trình độ đào tạo: Thạc sỹ Ngành đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số ngành: 62 52 01 16
STT
Tên học phần (Theo danh mục trong Qui định về QLHP)
Số TC
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
1
Vật liệu mới trong kỹ thuật/ New Engineering Materials
2
Cơ học vật liệu nâng cao/ Advanced Mechanics of Materials
3
Kỹ thuật Tribology/ Engineering Tribology
4
Động lực học máy/ Dynamics of Machinery
5
Lý thuyết độ tin cậy/ Reliability Theory
6
Động cơ đốt trong nâng cao/ Advanced Theory of Internal Combustion Engines
7
Mô phỏng động cơ đốt trong/ Simulation of Internal Combustion Engines
8
Phân tích kết cấu bằng phương pháp phần tử hữu hạn/ Structural Analysis by Finite Element Method
9
Tính toán động lực học lưu chất/ Computational Fluid Dynamics (CFD)
10
Cơ học vật liệu Composite/ Mechanics of Composite Materials
11
Kỹ thuật thử nghiệm động cơ đốt trong/ Testing of Internal Combustion Engines
12
Thiết kế tối ưu/ Optimal Design
13
Kỹ thuật bề mặt/ Surface Engineering
14
Kỹ thuật hàn tiên tiến/ Advanced Welding Engineering
15
Tính toán – thiết kế kỹ thuật với sự hỗ trợ của máy tính/ Computer Aided Engineering
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT TÀU THỦY
Lý thuyết tàu thủy nâng cao/ Advanced Ship Theory
Tự động hóa thiết kế tàu thủy/ Ship Design Automation
Kỹ thuật thử nghiệm tàu thủy/ Ship Testing
Mô phỏng độ bền kết cấu tàu thuỷ/ Simulation of Strength for Ship Structures
Rung động tàu thủy/ Ship Vibration
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT Ô TÔ
Lý thuyết ô tô nâng cao/ Advanced Automative Theory
Cơ điện tử ô tô/ Mechatronics of Automobiles
Kỹ thuật thử nghiệm ô tô/ Automobile Testing
Ô tô và ô nhiễm môi trường/ Automotive Environmental Pollution
Động lực học ô tô/ Dynamics of Automobiles