DANH SÁCH MÔN HỌC DO BỘ MÔN QUẢN LÝ
(Áp dụng từ Khóa 52, 53)
Thứ tự
|
Tên Môn học
|
Khối lượng
|
1
|
Máy nâng chuyển /Crane - Lift Machinery
|
3
|
2
|
Động cơ Diesel tàu thủy / Marine Diesel Engines
|
|
3
|
ĐAMH Động cơ Diesel tàu thủy / Marine Diesel Engines Project
|
|
4
|
Thiết bị năng lượng tàu thuỷ (Bài tập lớn) / Ship Energy Equipments
|
|
5
|
Thiết kế thiết bị năng lượng tàu thủy / Design of Ship Energy Equipments
|
|
6
|
ĐAMH Thiết kế hệ động lực tàu thủy/ Ship Propulsion Systems Design Project
|
|
7
|
Vẽ tàu 2 (Bài tập lớn) / Ship Drawing 2
|
|
8
|
Nồi hơi – tuabin tàu thủy /Marine Boilers and Turbines
|
|
9
|
Chuyên đề Máy và thiết bị tàu thủy / Selected Topic of Marine Machinery
|
|
10
|
Máy phụ tàu thuỷ / Auxiliary Machineries
|
|
11
|
Lắp đặt và sửa chữa TBNL tàu thủy / Installation and Repairing Ship power equipments
|
|
12
|
Điện tàu thuỷ / Ship Electricity
|
|
13
|
ĐAMH Thiết kế buồng máy tàu thủy /
|
|
14
|
Thí nghiệm máy tàu thủy / Marine Diesel Engines Praticum
|
|
15
|
Cấu tạo và sửa chữa máy tàu thủy/Construction and Maintenan Marine Engines
|
|
16
|
Nhiên liệu và môi chất chuyên dụng/Fuels and Specialized Liquids
|
|
17
|
Tự động hóa thiết bị năng lượng tàu thủy / Ship Automation Systems
|
|
18
|
Thiết bị tàu thủy / Ship Equipments
|
|
19
|
ĐAMH Thiết bị tàu thủy / Ship Equipment Project
|
|
20
|
Lắp đặt và sửa chữa thiết bị tàu thủy /Installation and Repairing Ship power equipments
|
|
21
|
Máy khai thác /
|
|
22
|
Thực tập tốt nghiệp / General Practicum
|
(5 week)
|