THÔNG TIN VÀ HƯỚNG DẪN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC (BẰNG HỌC BẠ) VÀ CAO ĐẲNG (BẰNG HỌC BẠ & KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA) NĂM 2017
IoA
27/04/2017 3:24:53 CH |
|
|
THÔNG TIN VÀ HƯỚNG DẪN XÉT TUYỂN
ĐẠI HỌC (BẰNG HỌC BẠ) VÀ CAO ĐẲNG (BẰNG HỌC BẠ & KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA) NĂM 2017
I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN
A- Bậc Đại học: có 8 ngành xét tuyển học bạ như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổng hợp tổ hợp xét tuyển
|
1
|
52840106
|
Khoa học hàng hải (50% chỉ tiêu)
|
40
|
A00; A01; C01; D07
|
2
|
52620304
|
Khai thác thuỷ sản(50% chỉ tiêu)
|
40
|
A00; A01; C01; D07
|
3
|
52540104
|
Công nghệ sau thu hoạch (40% chỉ tiêu)
|
70
|
A00; A01; B00; D07
|
4
|
52540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (40% chỉ tiêu)
|
80
|
A00; A01; B00; D07
|
5
|
52620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (20% chỉ tiêu)
|
120
|
A00; A01; B00; D07
|
6
|
52620302
|
Bệnh học thuỷ sản (20% chỉ tiêu)
|
60
|
A00; A01; B00; D07
|
7
|
52620305
|
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản (20% chỉ tiêu)
|
50
|
A00; A01; B00; D07
|
8
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (40% chỉ tiêu)
|
70
|
A00; B00; C02; D07
|
B- Bậc Cao đẳng: Vừa xét học bạ, vừa xét điểm thi THPT quốc gia 2017
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổng hợp tổ hợp xét tuyển
|
1
|
6810101
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
100
|
A00; A01; D01; D97
|
2
|
6340101
|
Kinh doanh thương mại
|
60
|
A00; A01; D01; D96
|
3
|
6340301
|
Kế toán
|
100
|
4
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
60
|
A00; A01; C01; D01
|
5
|
6510202
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
60
|
A00; A01; C01; D07
|
6
|
6510211
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh)
|
60
|
7
|
6510303
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
60
|
8
|
6540103
|
Công nghệ thực phẩm
|
100
|
A00; A01; B00; D08
|
Lưu ý các tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
|
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
|
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
D70: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
|
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ONLINE xem chi tiết tại đây
III. MẪU PHIỂU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN, tải xuống tại đây
|
|