Ngoài chức năng đào tạo, Viện Nuôi trồng Thủy sản còn có khả năng giải quyết những vấn đề khoa học kỹ thuật và quản lý trong Nuôi trồng Thủy sản và một số lĩnh vực có liên quan thông qua các dự án và đề tài nghiên cứu. Trong những năm gần đây, các lĩnh vực nghiên cứu mang tính chiến lược của Viện như: hoàn thiện quy trình sản xuất giống, sản xuất giống nhân tạo cá biển, nghiên cứu bệnh trên cá biển nuôi và quản lý môi trường đã và đang từng bước khẳng định thương hiệu và vị thế của Viện, cũng như giải quyết nhiều vấn đề thực tiễn cấp thiết.
Các sản phẩm khoa học - công nghệ của Khoa:
Báo trong nước
Báo nước ngoài
Sách xuất bản
Sản phẩm đặc trưng
CÁC ĐỀ TÀI ĐANG TRIỂN KHAI TRONG NĂM HỌC 2018-2019
STT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
CHỦ TRÌ/CHỦ NHIỆM
|
THỜI GIAN
|
NGUỒN
|
1
|
Ảnh hưởng của sóng nhiệt lên sản xuất giống cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigensis)
|
Lê Minh Hoàng
|
2018-2021
|
Quỹ Khoa học quốc tế (IFS)
|
2
|
Đánh giá chất lượng tinh trùng, trứng và ấu trùng cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigensis) thông qua việc cải thiện dinh dưỡng cá bố mẹ trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Lê Minh Hoàng
|
2018-2021
|
NAFOSTED
|
3
|
Nghiên cứu sự biến động testosterone và estradiol trong chu kỳ sinh sản cá dìa (Siganus guttatus)
|
Phạm Quốc Hùng
|
2017-2020
|
NAFOSTED
|
4
|
Ứng dụng chuyển giao và phát triển công nghệ sản xuất giống cá bóp (Rachycentron canadum) tại Kiên Giang
|
Nguyễn Tấn Sỹ
|
2017-2020
|
Dự án tỉnh Kiên Giang
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống nhân tạo ốc nhảy (Strombus canariun) tại Khánh Hòa
|
Vũ Trọng Đại
|
2017-2019
|
Đề tài tỉnh Khánh Hòa
|
6
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm nghêu lụa (Paphia undulata) tại Kiên Giang
|
Vũ Trọng Đại
|
2017-2020
|
Đề tài tỉnh Kiên Giang
|
7
|
Bảo tồn nguồn gen ốc đĩa (Nerita balteata) tại Quảng Ninh
|
Vũ Trọng Đại
|
2018-2020
|
Đề tài tỉnh Quảng Ninh
|
8
|
Dự án sản xuất thức ăn cho Công ty Yến Sào Khánh Hòa
|
Lại Văn Hùng
|
2018-2019
|
Chuyển giao công nghệ
|
9
|
Dự án sản xuất thức ăn ương tôm hùm cho TT Ứng dụng TBKH Khánh Hòa
|
Lại Văn Hùng
|
2018-2019
|
Chuyển giao công nghệ
|
10
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh thái, sinh học và thử nghiệm sinh sản nhân tạo cá Lưỡi trâu U Minh Thượng
|
Trần Văn Phước
|
2016-2018
|
Đề tài tỉnh Kiên Giang
(Trễ hạn)
|
11
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống nhân tạo tôm cảnh Harlequin Hymenocera picta Dana, 1802
|
Đoàn Xuân Nam
|
2015-2017
|
Đề tài cấp Bộ
(Trễ hạn)
|
12
|
Nghiên cứu vòng đời phát triển của sán lá đơn chủ thuộc họ Capsalidae ký sinh trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa
|
Phan Văn Út
|
2014-2016
|
Đề tài cấp Bộ
(Quá hạn)
|
13
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskal, 1775)
|
Hứa Thị Ngọc Dung
|
2018-2019
|
Đề tài cấp Trường
|
Các đề tài đang thực hiện (năm học 2011 - 2012):
Hiện tại Viện Nuôi trồng Thủy sản đang thực hiện 24 đề tài khoa học công nghệ các cấp, từ nhiều nguồn kinh phí khác nhau. Xin giới thiệu một số đề tài nghiên cứu chính đang được thực hiện bởi cán bộ của Viện Nuôi trồng Thủy sản giai đoạn hiện nay.
STT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
CHỦ TRÌ
|
THỜI GIAN
|
NGUỒN/ MÃ SỐ
|
1
|
Nghiên cứu chuyển giao công nghệ sinh sản và nuôi thương phẩm cá rô đồng (Anabas testudineus) đơn tính cái tại Lệ Thủy, Quảng Bình
|
Ngô Anh Tuấn
|
5/2009 – 5/2011
|
B2009-13-37
|
2
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất giống nhân tạo ốc đĩa (Nerita balteata Reeve, 1855) tại Quảng Ninh
|
Ngô Anh Tuấn
|
1/2012 – 12/2013
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
3
|
Nghiên cứu sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá rô đồng (Anabas testudineus) toàn cái tại Khánh Hòa
|
Bùi Thanh Tuấn
|
5/2008 – 5/2010
|
B2008-13-34
|
4
|
Nghiên cứu hội chứng chết đỏ ở tôm he chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thương phẩm tại Khánh Hòa và đề xuất biện pháp phòng và trị
|
Đỗ Thị Hòa
|
4/2010 – 4/2012
|
B2010-13-52
|
5
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh sản của cá Thiều (Arius thalassinus Rüppell, 1837) tại vùng biển tỉnh Kiên Giang
|
Trần Văn Phước
|
4/2010 – 4/2012
|
B2010-13-53
|
6
|
Nghiên cứu nâng cao năng suất và chất lượng sinh khối Artemia franciscana nuôi trong ao đất tại Khánh Hòa
|
Nguyễn Tấn Sỹ
|
4/2010 – 3/2012
|
B2010-13-59
|
7
|
Nghiên cứu một số đặc tính lý hóa và bảo quản tinh trùng cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigenensis)
|
Lê Minh Hoàng
|
12/2011 – 12/2013
|
NAFOTEC
|
8
|
Nghiên cứu một số đặc tính lý hóa và bảo quản tinh trùng cá mú cọp (Mycteroperca tigris)
|
Lê Minh Hoàng
|
3/2012 – 3/2014
|
IFS
|
9
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi tôm hùm bông (Panulirus ornatus)
|
Lại Văn Hùng
|
1/2012 – 6/2014
|
KC.06.DA05/11-15
|
10
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống nhân tạo cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) tại Ninh Thuận
|
Lại Văn Hùng
|
6/2011 – 6/2012
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
11
|
Hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) và tổ chức chuyển giao cho người dân tại Khánh Hòa
|
Lại Văn Hùng
|
5/2012 – 5/2014
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
12
|
Nghiên cứu hoàn thiện qui trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá Hồng Bạc (Lutjanus argentimaculatus Forskal, 1775) và ứng dụng vào thực tiễn sản xuất tại Khánh Hòa
|
Nguyễn Địch Thanh
|
12/2010 – 12/2012
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
13
|
Nghiên cứu các thông số kỹ thuật, xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá dìa (Siganus guttatus) tại Khánh Hòa
|
Cái Ngọc Bảo Anh
|
2011 – 2013
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
14
|
Thu thập, làm các tiêu bản ký sinh trùng và tiêu bản mô bệnh học một số đối tượng nuôi thủy sản tại Việt Nam
|
Phạm Thị Hạnh
|
5/2010 – 4/2011
|
TR 2010-13-05
|
15
|
Xây dựng bộ tiêu bản các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của tu hài (Lutraria rhynchaena Jonas, 1844), phục vụ cho công tác giảng dạy môn Mô và Phôi động vật thủy sản (bậc Đại học và Cao đẳng).
|
Lê Hoàng T. Mỹ Dung
|
6/2011 – 6/2012
|
TR2011-13-03
|
16
|
Định loại thành phần một số loài sinh vật biển mang độc tố hiện có tại Nha Trang - Khánh Hòa
|
Lê Thị Hồng Mơ
|
6/2011 – 6/2012
|
TR2011-13-02
|
17
|
Thuần hóa, lưu giữ và nhân sinh khối loài tảo Spirulina platensis trong môi trường nước mặn phục vụ sản xuất thực phẩm chức năng
|
Trần Thị Lê Trang
|
7/2011 – 7/2012
|
TR2011-13-01
|
18
|
Thiết lập bộ hình ảnh giới thiệu các loài thủy sinh vật hiện có trong Phòng Bảo tàng Thủy sinh vật tại Trường ĐH Nha Trang
|
Nguyễn Thị Thúy
|
4/2012 – 4/2013
|
TR2012-13-07
|
19
|
Nuôi thuần dưỡng cá tra dầu (Pangasianodon gigas Chevey, 1931)
|
Phùng Thế Trung
|
4/2012 – 4/2013
|
TR2012-13-08
|
20
|
Xác định giá trị dinh dưỡng và năng lượng tiêu hóa của các thành phần nguyên liệu thức ăn ở tôm hùm bông, Panulirus ornatus
|
Lê Anh Tuấn
|
4/2012 – 4/2013
|
TR2012-13-09
|
21
|
Immunoprophylaxis at early life cycle stages of the Asian seabass (Lates calcarifer) with emphasis on streptococci infections
|
Nguyễn Hữu Dũng
|
2009 – 12/2011
|
NORAD/SRV 2701
|
22
|
Research on nutritional requirement of cobia (Rachycentron canadum) from juvenile to marketable size in order to produce pellet feeds
|
Lại Văn Hùng
|
2009 – 12/2011
|
NORAD/SRV 2701
|
23
|
Khảo nghiệm nuôi cá Lóc Channa sp sử dụng thức ăn viên STELLA S
|
Phùng Thế Trung
Châu Văn Thanh
|
2012 – 2013
|
Công ty Tomboy Skretting Vietnam
|
24
|
Khảo nghiệm chế phẩm vi sinh Eco NAT trong ao nuôi tôm he chân trắng (Litopenaeus vannamei) tại Khánh Hòa
|
Vũ Đặng Hạ Quyên
Châu Văn Thanh
|
2012 – 2013
|
Công ty ECO GREEN Tp HCM
|
Các đề tài đã được thực hiện:
Trong thời gian qua, Viện NTTS đã thực hiện và hoàn thành nhiều đề tài nghiên cứu từ cấp cơ sở đến cấp nhà nước. Dưới đây là một số đề tài được thực hiện trong các năm gần đây.
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian
|
|
CẤP TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Định loại thành phần loài họ tôm he (Penaeidae) hiện có tại vùng biển Khánh Hòa
|
Lê Thị Hồng Mơ
|
2007-2008
|
2
|
Sinh sản nhân tạo cá tra tại Khánh Hòa
|
Bùi Thanh Tuấn
|
2007-2008
|
3
|
Bước đầu nuôi tạo đàn điệp seo (Comptopallium radula Linnaeus, 1758) bố mẹ bằng lồng tại Vũng Ngán- Nha Trang- Khánh Hòa..
|
Ngô Anh Tuấn
|
6/2008-6/009
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá hồng bạc tại Nha Trang, Khánh Hòa
|
Nguyễn Địch Thanh
|
8/2006-1/2009
|
2
|
Ứng dụng kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá thát lát tại Khánh Hòa
|
Lương Công Trung
|
1/2008-1/2010
|
|
CẤP BỘ
|
|
|
1
|
Thử nghiệm nuôi thu sinh khối và thu trứng bào xác Artemia trong ao đất ở khu ruộng muối Cam Ranh, Khánh Hòa
|
Nguyễn Tấn Sĩ
|
1/2007-12/2008
|
2
|
Phân lập, lưu giữ và nhân sinh khối hai loài vi tảo có lợi (tảo lục & silic) trong một số ao nuôi tôm thuộc vùng nuôi tôm sinh thái tại huyện Năm Căn, Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau.
|
Hoàng Thị Bích Mai
|
6/2008-6/2010
|
3
|
Nghiên cứu sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá rô đồng toàn cái tại Khánh Hòa
|
Bùi Thanh Tuấn
|
6/2008-6/2010
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ nuôi thương phẩm cá chẽm (Lates calcarifer) bằng thức ăn công nghiệp
|
Lục Minh Diệp
|
8/2008-8/2010
|
5
|
Nghiên cứu các ảnh hưởng của protein, lipid, một số vitamin và khoáng chất lên tốc độ sinh trưởng, tốc độ tiêu hóa của cá giò
|
Lại Văn Hùng
|
|
|
CẤP NHÀ NƯỚC
|
|
|
1
|
Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng để sản xuất thức ăn công nghiệp cho tôm hùm bông và tôm hùm xanh
|
Lại Văn Hùng
|
1/2009-12/2010
|