STT
|
TÊN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN
|
CHỦ TRÌ/
CHỦ NHIỆM
|
THỜI GIAN
|
NGUỒN/MÃ SỐ
|
1
|
Xây dựng mô hình ấp, ương nuôi ấu trùng và cá giống cá chim vây vàng (Trachinotus blochii, Lacepede 1801) tại khu vực Bắc Trung Bộ
|
Lại Văn Hùng
|
2014-2016
|
B2014-13-01DA
|
2
|
Xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) ở Bắc Trung bộ
|
Nguyễn Tấn Sỹ
|
2014-2016
|
B2014-13-02DA
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống tôm cảnh Harlequin Hymenocera picta
|
Đoàn Xuân Nam
|
2016-2018
|
ĐT cấp Bộ
|
4
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất tảo Spirulina platensis Geitler, 1925 bằng nước biển
|
Trần Thị Lê Trang
|
2014-2016
|
ĐT cấp Bộ
|
5
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và thăm dò kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo tôm bác sĩ Lysmata amboinensis (De Mann, 1888)
|
Lục Minh Diệp
|
2014-2016
|
ĐT cấp Bộ
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá khoang cổ cam (Amphiprion percular Lacepede, 1802)
|
Trần Văn Dũng
|
2014-2016
|
ĐT cấp Bộ
|
7
|
Xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng theo VietGAP tại Cam Ranh – Khánh Hòa
|
Nguyễn Tấn Sỹ
|
01/2015-12/2015
|
Dự án Khuyến nông Trung ương
|
8
|
Nghiên cứu đánh giá và đề xuất các giải pháp phát triển, quản lý nguồn lợi thủy sản hồ chứa tỉnh Đắk Nông
|
Trần Văn Phước
|
2013-2016
|
ĐT cấp Tỉnh
Đăk Nông
|
9
|
Chuyển giao công nghệ sản xuất giống nhân tạo cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus Linnaeus, 1766) tại Khánh Hòa
|
Ngô Văn Mạnh
|
8/2014-8/2016
|
ĐT cấp tỉnh Khánh Hòa
|
10
|
Đánh giá chất lượng tinh trùng cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis (Cuvier và Valenciennes, 1828) thông qua thời điểm thu mẫu, tiêm hormone và bảo quản lạnh
|
Lê Minh Hoàng
|
2014-2017
|
Nafosted
|
11
|
Nghiên cứu đặc điểm loài và phương thức lây nhiễm của kí sinh trùng Perkinsus spp. ký sinh trên nhuyễn thể tại Việt Nam
|
Phạm Quốc Hùng
|
2014-2015
|
ĐT cấp Bộ
|
12
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng, yếu tố môi trường và kích thích sinh sản lên chất lượng trứng của cá dìa Siganus guttatus (Bloch, 1787)
|
Phạm Quốc Hùng
|
2014-2017
|
Nafosted
|
13
|
Nghiên cứu một số bệnh nguy hiểm thường gặp ở tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thương phẩm tại Ninh Thuận và đề xuất biện pháp phòng và trị bệnh"
|
Phạm Quốc Hùng
|
2013 – 2015
|
Tỉnh NinhThuận
|
14
|
Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng (Trachinotus blochii)
|
Ngô Văn Mạnh
|
2013 – 2015
|
Bộ KHCN
KC.06.DA20
|
15
|
Nghiên cứu quy trình nuôi thu sinh khối loài Trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri)
|
Trương Thị Bích Hồng
|
2013 – 2014
|
Bộ GD & ĐT
|
16
|
Nghiên cứu các thông số kỹ thuật, xây dựng qui trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá dìa Siganus guttatus) tại Khánh Hòa
|
Phan Văn Út
|
2011 – 2014
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
17
|
Nghiên cứu vòng đời phát triển của sán lá đơn chủ thuộc họ Capsalidae ký sinh trên cá biển nuôi tại Khánh Hoà
|
Phan Văn Út
|
2013 – 2014
|
Bộ GD & ĐT
|
18
|
Nghiên cứu hoàn thiện qui trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus Forrskal, 1775) và ứng dụng vào thực tiễn sản xuất tại Khánh Hòa
|
Nguyễn Địch Thanh
|
2010 – 2012
(chậm tiến độ)
|
ĐT cấp Tỉnh Khánh Hòa
|
19
|
Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata Sowerby, 1851) trong ao đất tại Cam Ranh, Khánh Hòa
|
Vũ Trọng Đại
|
2014-2015
|
ĐT cấp Trường
|
20
|
Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ, cho đẻ và ương nuôi ấu trùng cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata Bleeker, 1852) tại Khánh Hòa
|
Phạm Thị Anh
|
2014-2015
|
ĐT cấp Trường
|
21
|
Thử nghiệm nuôi thương phẩm Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) trong lồng bè nổi tại Vũng Ngán- Nha Trang
|
Nguyễn Đình Huy
|
6/2015 -6/2016
|
ĐT cấp Trường
|
22
|
Ảnh hưởng của phương pháp bón phân lên tốc độ sinh trưởng, tỷ lệ khô tươi và màu sắc của rong sụn Kappaphycus alvarezii
|
Phùng Thế Trung
|
6/2015 -6/2016
|
ĐT cấp Trường
|
23
|
Tìm hiểu khả năng gây độc tố của vi khuẩn lam Microcystis trên cá Sọc Ngựa Brachydanio rerio (Hamilton, 1822)
|
Nguyễn Thị Thúy
|
6/2015 -6/2016
|
ĐT cấp Trường
|
24
|
Xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng tại Khánh Hòa.
|
Lại Văn Hùng
|
03/2014 - 12/2015
|
Dự án NTMN Khánh Hòa
|
25
|
Xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chim vây vàng tại Ninh Bình.
|
Lại Văn Hùng
|
03/2014 - 12/2015
|
Dự án NTMN Ninh Bình
|
26
|
Nghiên cứu thành phần loài cá ở 2 hồ chứa hồ Tây và Đắk R'Tang thuộc tỉnh Đắk Nông.
|
Đặng Ngọc Hảo
CBHD Trần Văn Phước
|
05/2015 - 05/2016
|
Đề tài Sinh viên
|
27
|
Nghiên cứu thành phần loài động vật không xương sống cỡ lớn ở 02 hồ chứa: hồ Tây và hồ Đăk R’Tang thuộc tỉnh Đăk Nông
|
Tạ Thị Ngọc Ánh
CBHD Trương Thị Bích Hồng
|
05/2015 - 05/2016
|
Đề tài Sinh viên
|