STT
|
Tên đề tài và mã số
|
Chủ nhiệm (CN)/ Cộng tác viên (CTV)
|
Cấp
|
Thời gian
|
Đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
1 |
“Nghiên cứu và thử nghiệm ngư cụ phòng tránh cá nhám tại vùng biển Bình Định”
|
Chi cục KT&BVNLTS Bình Định -CN
Nguyễn Trọng Thảo - CTV
Phạm Văn Thông - CTV
|
Tỉnh
|
2011
|
Tốt
|
2 |
Nghiên cứu xây dựng bãi cá nhân tạo tại Ninh Thuận nhằm bảo vệ, tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
Nguyễn Trọng Lương – CN
Trần Đức Phú – CTV
Phạm Văn Thông – CTV
Nguyễn Y Vang - CTV
|
Tỉnh – Ninh Thuận
|
2011-2013
|
Tốt
|
2 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả bảo vệ nguồn lợi thủy sản của nghề lưới kéo ven bờ tỉnh Khánh Hòa
|
Trần Đức Phú – CN
Nguyễn Trọng Lương – CTV
Nguyễn Phong Hải – CTV
Nguyễn Văn Nhuận - CTV
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
2010-2011
|
Tốt
|
3 |
Nghiên cứu cải tiến lồng, bẫy truyền thống tại Ninh Thuận để nâng cao hiệu quả khai thác thủy sản.
|
Trần Đức Phú – CN
Nguyễn Trọng Lương – CTV
Phạm Văn Thông – CTV
Nguyễn Văn Nhuận – CTV
Nguyễn Trọng Thảo - CTV
|
Tỉnh – Ninh Thuận
|
2010-2011
|
Tốt
|
4 |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ khu neo đậu tránh trú bão tại sông Tắc, Nha Trang phục vụ công tác quản lý tàu cá neo đậu
|
Phạm Văn Thông – CN
Nguyễn Trọng Lương – CTV
|
Trường – Đại học Nha Trang
|
2010
|
Tốt
|
5 |
Nghiên cứu hiện trạng khai thác và sử dụng cá tạp (cá non, cá chưa trưởng thành, cá kém chất lượng, cá có giá trị kinh tế thấp) của một số nghề khai thác chủ yếu (kéo, đáy, te, vây, vó, mành, chụp mực).
|
Trần Đức Phú - CTV
|
Cấp Bộ NN&PTNT
|
2009-2010
|
Khá
|
6 |
Nghiên cứu sử dụng ánh sáng đèn ngầm trong nước và ánh sáng màu cho nghề lưới vây xa bờ biển miền Trung và miền Nam
|
Nguyễn Đức Sĩ - CTV
|
Bộ NN&PTNT
|
2008-2010
|
Khá
|
7 |
Chuyển giao kỹ thuật khai thác bằng lồng bẫy cho ngư dân tỉnh Quảng Bình” mã số B2007 – 13 -23TĐ
|
Nguyễn Trọng Thảo –CN
Nguyễn Văn Nhuận – CTV
Nguyễn Trọng Lương – CTV
Phạm Văn Thông - CTV
|
Bộ GD & ĐT
|
2007-2008
|
Tốt
|
8 |
“Qui hoạch tổng thể phát triển nghề khai thác hải sản huyện đảo Cồn Cỏ tỉnh Quảng Trị”. Mã số đề tài: B2006 – 13 - 14TĐ.
|
Hoàng Hoa Hồng - CN
Nguyễn Trọng Thảo - CTV
|
Bộ GD & ĐT
|
2006-2008
|
Khá
|
9 |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp tổ chức sản xuất an toàn trên biển cho tàu thuyền nghề câu cá ngừ đại dương tỉnh Khánh Hòa.
|
Nguyễn Đức Sĩ - CTV
|
Bộ
|
2007-2008
|
Khá
|
10 |
Khai thác máy dò ngang cho nghề lưới vây xa bờ ở vùng biển Cà Mau
|
Trần Đức Phú - CN
|
Bộ Giáo dục & đào tạo
|
2005-2006
|
Khá
|
11 |
Ứng dụng kỹ thuật khai thác cá ngừ bằng nghề lưới vây khơi của Viện Nghiên cứu Hải sản Hải Phòng.
|
Trần Đức Phú - CTV
|
Bộ Thủy sản
|
2002-2004
|
Khá
|
12 |
Điều tra thực trạng việc sử dụng nguồn sáng trong nghề lưới vây xa bờ ở tỉnh Tiền Giang và tỉnh Cà Mau
|
Nguyễn Đức Sĩ - CN
|
Bộ
|
2002-2004
|
Khá
|
13 |
Nghiên cứu thực trạng an toàn lao động trong ngành khai thác thuỷ sản ở tỉnh Khánh Hoà
|
Nguyễn Đức Sĩ - CN
|
Bộ
|
2000-2002
|
Khá
|
14 |
Đánh giá hiệu quả kinh tế của một cặp tàu lưới kéo xa bờ của tỉnh Cà Mau khai thác tại vùng biển Tây Nam Bộ
|
Nguyễn Quốc Khánh – CN
|
Trường
|
2002-2003
|
Tốt
|
15 |
Lựa chọn cỡ loại tàu cho nghề lưới kéo xa bờ của tỉnh Cà Mau
|
Nguyễn Quốc Khánh – CN
|
Trường
|
2001-2002
|
Tốt
|
16 |
Tìm hiểu thực trạng bảo hộ lao động trong sản xuất nghề lưới kéo tỉnh Khánh Hoà.
|
Nguyễn Đức Sĩ - CN
|
Trường
|
1999-2000
|
Khá
|
17 |
Tìm hiểu ảnh hưởng ảnh hưởng của nguồn sáng đến đối tượng đánh bắt của nghề lưới vây ở tỉnh Bình Thuận.
|
Nguyễn Đức Sĩ - CN
|
Trường
|
1997-1998
|
Khá
|