I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Ngô Quang Trọng Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 10/9/1974 Nơi sinh: Hải Phòng
Quê quán: Thanh Sơn-Kiến Thụy-Hải Phòng Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2018/ Liên bang Nga
Đơn vị công tác: BM Chế tạo máy, Khoa Cơ khí - Đại học Nha Trang
Chỗ ở riêng: Diên Thạnh-Diên Khánh-Khánh Hòa
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ: 0979 182 114
Email: trongnq@ntu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Ngành học: Công nghệ Chế tạo máy
Nước đào tạo: Năm tốt nghiệp: 1998
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy Năm cấp bằng: 2006
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách khoa Kharcop, Ucraina
- Tên luận văn: Mô hình hóa quá trình gia công vòng đá mài kim cương.
3. Nghiên cứu sinh:
- Tiến sĩ chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy Năm cấp bằng: 2018
- Nơi đào tạo: Trường Đại học Tổng hợp Quốc gia Volgograd - Liên bang Nga
- Tên luận văn: Đảm bảo chất lượng gia công phay trên cơ sở sử dụng qui luật hình thành lớp bề mặt chi tiết máy.
3. Ngoại ngữ:
|
1. Tiếng Anh
2. Tiếng Nga
|
Mức độ sử dụng: chứng chỉ B
Mức độ sử dụng:
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
1998-2001
|
Nhà máy Cơ khí Diên Khánh- Cty Đường Khánh Hòa
|
Kỹ sư thiết kế
|
2001-2003
|
Xí nghiệp Bao bì 3/2
|
Kỹ thuật-kế hoạch
|
2003-2006
|
Ucraina
|
Học sau đại học
|
2007-2010
|
Xí nghiệp Cơ khí Khatoco
|
Kỹ sư thiết kế
|
2010-2013
|
Đại học Nha Trang
|
Giảng viên
|
2014-2018 |
Trường Đại học Tổng hợp Quốc gia Volgograd - Liên bang Nga
|
Nghiên cứu sinh |
2018- nay |
Trường Đại học Nha Trang |
Giảng viên |
IV. CÁC MÔN HỌC CÓ THỂ GIẢNG DẠY
TT
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
Thiết kế dụng cụ cắt
|
2
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy 1
|
3
|
3
|
Các phương pháp gia công kim loại
|
3
|
4
|
Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo lường
|
2
|
V. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học trong nước đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
|
|
|
|
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT
|
Tên công trình
|
Tác giả
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Влияние покрытия режущего инструмента на качество поверхности, обработанной лезвийным инструментом
(Ảnh hưởng dụng cụ có mạ phủ lên chất lượng lớp bề mặt chi tiết gia công)
|
Ngo Quang Trong
|
2015
|
XX региональная конференция молодых исследователей Волгоградской области (г. Волгоград, 8-11 дек. 2015 г.)
|
2 |
Феноменологические закономерности формирования качества обработки при фрезеровании
(Qui luật hình thành chất lượng lớp bề mặt khi gia công phay) |
Chigirinsky J. L., Ngo Quang Trong
|
2015
|
Проблемы обеспечения и повышения качества и конкурентоспособности изделий машиностроения и авиадвигателестроения (ТМ-2015): матер. 7-й междунар. науч.-техн. конф. (г. Брянск, 21-23 сент. 2015 г.)
|
3 |
Probabilistic tables accuracy milling planes
|
Chigirinsky J. L., Ngo Quang Trong
|
2015 |
SWorldJournal: [on-line International periodic scientific journal] - No. 8, vol. J11510 (May)
|
4 |
Влияние тепловых процессов на характеристики микропрофиля фрезерованной поверхности
(Ảnh hưởng của quá trình nhiệt lên đặc tính hình thành lớp bề mặt)
|
Ю.Л. Чигиринский, Куанг Чонг Нго
|
2016 |
Известия ВолгГТУ. Сер. Прогрессивные технологии в машиностроении. - Волгоград,
|
5 |
Influence of technological factors of blade processing on the forming of the defect layer
|
Chigirinsky J. L., Ngo Quang Trong
|
2017
|
International Conference on Modern Trends in Manufacturing Technologies and Equipment (ICMTMTE 2017) (Sevastopol, Russia, September 11-15, 2017)
|
6 |
Обеспечение заданных свойств поверхностного слоя изделия при многопереходном фрезеровании
(Đảm bảo thuộc tính lớp bề mặt đã cho khi gia công phay nhiều bước)
|
Нго Куанг Чонг, Ю. Л. Чигиринский, Ю. Н. Полянчиков
|
2018
|
Евразийский союз ученых. № 2 (47)
|
VI. Định hướng nghiên cứu
Qui luật hình thành lên chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công nhiều, dựa trên cơ sở bảng xác xuất độ chính xác gia công.