BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNT, ngày tháng năm 2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. THÔNG TIN CHUNG
I.1. Tên chương trình đào tạo:
Tiếng Việt: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Tiếng Anh: Mechatronics Engineering Technology
I.2. Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã số: 52510203
I.3. Trình độ đào tạo: Đại học
I.4. Hình thức đào tạo: Chính quy
I.5. Định hướng đào tạo: Ứng dụng
I.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
I.7. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 155 tín chỉ (bao gồm cả kiến thức giáo dục thể chất và quốc phòng)
I.8. Khoa quản lý: Cơ khí
I.9. Giới thiệu về chương trình:
Cơ điện tử là một ngành học đào tạo ra các kỹ sư và chuyên gia có kiến thức và kỹ năng về cơ khí, điện tử và tin học để thiết kế, chế tạo và vận hành máy móc, thiết bị điều khiển tự động nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả làm việc. Với định hướng ứng dụng, chương trình đào tạo được xây dựng chú trọng nhiều vào kiến thức và kỹ năng thực hành, điều này nhằm giúp cho sinh viên có được các kỹ năng cần thiết để dễ tiếp cận công việc sau khi ra trường.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
II.1. Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ điện tử phục vụ sản xuất và đời sống.
II.2. Mục tiêu cụ thể:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử:
1. Có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng; có phẩm chất đạo đức, nhân văn và sức khỏe tốt.
2. Áp dụng các kiến thức chuyên ngành Cơ điện tử vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
3. Trang bị các kỹ năng mềm và kỹ năng nghề nghiệp.
III. CHUẨN ĐẦU RA
III.1. Nội dung chuẩn đầu ra
A. Phẩm chất đạo đức, nhân văn và sức khỏe
A1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.
A2. Có hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật, có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ.
A3. Có ý thức rèn luyện sức khỏe.
B. Kiến thức
B1. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Hiểu và vận dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, công nghệ thông tin vào ngành đào tạo.
B2. Hiểu và có khả năng ứng dụng các kiến thức cốt lõi về lĩnh vực cơ khí.
B3. Hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên môn sau: về điện – điện tử, lập trình, điều khiển và giám sát hệ thống. Sử dụng tốt các phần mềm thuộc chuyên ngành Cơ điện tử.
C. Kỹ năng
C1. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và nâng cao trình độ, làm việc theo nhóm, giao tiếp kỹ thuật, phát hiện và giải quyết vấn đề chuyên môn.
C2. Trình độ ngoại ngữ: đạt năng lực bậc 2 (cấp độ A2 theo Khung tham chiếu châu Âu) để tham khảo các tài liệu chuyên môn và giao tiếp. Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông).
C3. Trực tiếp vận hành, chẩn đoán và sửa chữa các thiết bị và hệ thống tự động hóa.
C4. Giám sát thi công và kiểm định chất lượng hệ thống điều khiển.
C5. Tư vấn, thiết kế và đề xuất các giải pháp tự động.
C6. Quản lý, điều hành quá trình thiết kế và sản xuất hệ thống tự động.
C7. Có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm và lãnh đạo nhóm.
C8. Có khả năng thu thập và xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.
III.2. Định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có thể làm việc:
1. Thiết kế, vận hành và đề xuất các giải pháp tự động hóa cho các hệ thống có sử dụng sản phẩm cơ điện tử.
2. Trong các nhà máy, xí nghiệp có dây chuyền sản xuất tự động.
3. Trong các cơ quan nghiên cứu, thiết kế ứng dụng công nghệ điều khiển tự động; Các cơ sở đào tạo; Cơ quan tư vấn, đại lý phân phối sản phẩm tự động hóa.
IV. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
IV.1. Cấu trúc chương trình đào tạo
KHỐI KIẾN THỨC
|
Tổng
|
Kiến thức
bắt buộc
|
Kiến thức
tự chọn
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
%
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
%
|
Tín chỉ
|
Tỷ lệ
%
|
I. Kiến thức giáo dục đại cương
|
60
|
38,7%
|
48
|
80,0%
|
12
|
20,0%
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
20
|
12,9%
|
14
|
70,0%
|
6
|
30,0%
|
Toán, khoa học tự nhiên và môi trường
|
21
|
13,5%
|
15
|
71,4%
|
6
|
28,6%
|
Ngoại ngữ
|
8
|
5,2%
|
8
|
100,0%
|
0
|
0,0%
|
Giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
|
11
|
7,1%
|
11
|
100%
|
0
|
0,0%
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
95
|
61,3%
|
83
|
87,4%
|
12
|
12,6%
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
40
|
25,8%
|
34
|
85,0%
|
6
|
15,0%
|
Kiến thức ngành
|
45
|
29,0%
|
39
|
86,7%
|
6
|
13,3%
|
Các học phần Tốt nghiệp
|
10
|
6,5%
|
10
|
100%
|
0
|
0,0%
|
Cộng
|
155
|
|
131
|
|
24
|
|
IV.2. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu có đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ GDĐT.
IV.3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
Quyết định số 74/2012/QĐ-ĐHNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đào tạo tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Quyết định 612/2009/QĐ-ĐHNT.
IV.4. Nội dung chương trình đào tạo
TT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Phân bổ theo giờ tín chỉ
|
Mã số/HP tiên quyết
|
Phục vụ CĐR
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
60
|
|
|
|
|
I. Khoa học xã hội và nhân văn
|
20
|
|
|
|
|
I.1. Học phần bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2
|
30
|
|
|
A1,B1
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
3
|
45
|
|
|
A1,B1
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
30
|
|
1,2
|
A1,B1
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
|
3
|
45
|
|
3
|
A1,B1
|
5
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
|
A1, A2
|
6
|
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
|
2
|
20
|
10
|
|
C7
|
I.2. Học phần tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
7
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
20
|
10
|
|
B1
|
8
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
20
|
10
|
|
A2
|
9
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
20
|
10
|
|
A2
|
10
|
Logic học đại cương
|
2
|
20
|
10
|
|
B1
|
11
|
Nhập môn hành chính nhà nước
|
2
|
20
|
10
|
|
A1, A2
|
12
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
|
2
|
20
|
10
|
|
C8
|
13
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định
|
2
|
20
|
10
|
|
C7
|
II. Giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
|
11
|
|
|
|
|
II.1. Học phần bắt buộc
|
9
|
|
|
|
|
14
|
Điền kinh
|
1
|
|
15
|
|
A3
|
15
|
Đường lối quân sự của ĐCS Việt Nam
|
3
|
45
|
|
|
A1
|
16
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2
|
20
|
10
|
|
A1
|
17
|
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK và CKC
|
3
|
10
|
35
|
|
A1,A3
|
II.2. Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
18
|
Bóng đá
|
1
|
|
15
|
|
A3
|
19
|
Bóng chuyền
|
1
|
|
15
|
|
A3
|
20
|
Cầu lông
|
1
|
|
15
|
|
A3
|
21
|
Võ thuật
|
1
|
|
15
|
|
A3
|
22
|
Bơi lội
|
1
|
|
15
|
|
A3
|
III. Toán, khoa học tự nhiên và môi trường
|
21
|
|
|
|
|
III.1. Học phần bắt buộc
|
15
|
|
|
|
|
23
|
Đại số tuyến tính
|
2
|
20
|
10
|
|
B1
|
24
|
Giải tích
|
3
|
30
|
15
|
23
|
B1
|
25
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
30
|
15
|
23
|
B1
|
26
|
Tin học cơ sở
|
2
|
30
|
|
|
B3, C2
|
27
|
Thực hành Tin học cơ sở
|
1
|
|
15
|
26
|
B3, C2
|
28
|
Vật lý đại cương
|
3
|
45
|
|
23
|
B1
|
29
|
Thực hành Vật lý đại cương
|
1
|
|
15
|
28
|
B1
|
III.2. Các học phần tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
30
|
Toán tin
|
3
|
45
|
|
24
|
B1
|
31
|
Phương pháp tối ưu hóa
|
3
|
30
|
15
|
24
|
B1
|
32
|
Hoá đại cương
|
2
|
30
|
|
|
B1
|
33
|
Thực hành Hoá đại cương
|
1
|
|
15
|
32
|
B1
|
34
|
Con người và môi trường
|
3
|
45
|
|
|
A1
|
35
|
Biến đổi khí hậu
|
3
|
45
|
|
|
A1
|
IV. Ngoại ngữ
|
8
|
|
|
|
|
36
|
Ngoại ngữ 1
|
4
|
60
|
|
|
C2
|
37
|
Ngoại ngữ 2
|
4
|
60
|
|
36
|
C2
|
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
95
|
|
|
|
|
I. Kiến thức cơ sở
|
40
|
|
|
|
|
I.1. Các học phần bắt buộc
|
34
|
|
|
|
|
38
|
Lập trình hệ thống nhúng
|
2
|
30
|
|
27
|
B3
|
39
|
Thực hành lập trình hệ thống nhúng
|
1
|
|
15
|
38
|
B3
|
40
|
Kỹ thuật điện
|
3
|
30
|
15
|
24
|
B3
|
41
|
Kỹ thuật điện tử
|
3
|
30
|
15
|
28
|
B3
|
42
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
3
|
45
|
|
|
B2
|
43
|
Cơ học ứng dụng
|
3
|
45
|
|
24
|
B2
|
44
|
Cơ sở kỹ thuật cơ khí
|
2
|
30
|
|
42
|
B2
|
45
|
Nguyên lý - chi tiết máy
|
3
|
45
|
|
42,43
|
B2
|
46
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3
|
45
|
|
28,32
|
B2
|
47
|
Lý thuyết điều khiển
|
3
|
45
|
|
26, 30
|
B3
|
48
|
Đồ án Lý thuyết điều khiển
|
1
|
|
15
|
47
|
B3
|
49
|
Thực tập cơ khí
|
3
|
|
45
|
45
|
B2
|
50
|
Thiết bị điện trong hệ thống cơ điện tử
|
3
|
45
|
|
40,41
|
B3
|
51
|
Thực hành Thiết bị điện trong hệ thống cơ điện tử
|
1
|
|
15
|
50
|
B3
|
I.2. Các học phần tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
Nhóm tự chọn 1 (04TC)
|
52
|
Điện tử ứng dụng trong cơ điện tử
|
2
|
30
|
|
41
|
B3
|
53
|
Kỹ thuật số
|
2
|
30
|
|
41
|
B3
|
54
|
Vật liệu kỹ thuật
|
2
|
20
|
10
|
|
B2
|
55
|
Tin học ứng dụng trong cơ điện tử
|
2
|
|
30
|
26,27
|
B3
|
56
|
Phương pháp luận NCKH
|
2
|
30
|
|
|
C1
|
Nhóm tự chọn 2 (02TC)
|
57
|
Nhập môn quản trị học
|
2
|
30
|
|
|
A2
|
58
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
30
|
|
|
A2
|
II. Kiến thức chuyên ngành
|
55
|
|
|
|
|
II.1. Các học phần bắt buộc
|
39
|
|
|
|
|
59
|
Kỹ thuật ứng dụng vi điều khiển
|
3
|
45
|
|
38,39,41,47
|
B3
|
60
|
Thực hành Kỹ thuật ứng dụng vi điều khiển
|
1
|
|
15
|
59
|
B3
|
61
|
Thiết kế mạch điều khiển
|
2
|
30
|
|
41
|
B3
|
62
|
Đồ án Thiết kế mạch điều khiển
|
1
|
|
15
|
61
|
B3
|
63
|
Cảm biến và ứng dụng
|
3
|
45
|
|
60
|
B3
|
64
|
Thực hành Cảm biến và ứng dụng
|
1
|
|
15
|
63
|
B3
|
65
|
Kỹ thuật ứng dụng PLC
|
3
|
45
|
|
63
|
B3
|
66
|
Thực hành Kỹ thuật ứng dụng PLC
|
1
|
|
15
|
65
|
B3
|
67
|
Mạng truyền thông công nghiệp
|
3
|
45
|
|
65
|
B3
|
68
|
Thực hành Mạng truyền thông công nghiệp
|
1
|
|
15
|
67
|
B3
|
69
|
Kỹ thuật robot
|
3
|
45
|
|
45,59,63
|
B2
|
70
|
Đồ án Kỹ thuật robot
|
1
|
|
15
|
69
|
B2
|
71
|
Thực hành Kỹ thuật robot
|
1
|
|
15
|
69
|
B2
|
72
|
Điều khiển máy điện
|
2
|
30
|
|
40,59
|
B3
|
73
|
Thực hành Điều khiển máy điện
|
2
|
|
30
|
72
|
B3
|
74
|
Xử lý ảnh và nhận dạng mẫu
|
3
|
30
|
15
|
26,69
|
B3
|
75
|
Hệ thống SCADA
|
3
|
45
|
|
67
|
B3
|
76
|
Tự động hóa hệ thống thủy khí
|
2
|
30
|
|
43,63,65
|
B2
|
77
|
Thực hành Tự động hóa hệ thống thủy khí
|
1
|
|
15
|
76
|
B2
|
78
|
Kỹ thuật mô phỏng trên máy tính
|
2
|
30
|
|
26
|
B3
|
II.2. Các học phần tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
79
|
Tự động hóa quá trình sản xuất
|
3
|
45
|
|
63,69,72
|
B2
|
80
|
Công nghệ CNC
|
2
|
|
|
69
|
B2
|
81
|
Thực hành CNC
|
1
|
|
|
81
|
B2
|
82
|
Điều khiển quá trình
|
3
|
30
|
15
|
47
|
B2
|
III. Các học phần tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
82
|
Đồ án Tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
A,B,C
|
83
|
Chuyên đề Tốt nghiệp
|
5
|
|
|
|
A,B,C
|
84
|
Thực tập Tốt nghiệp
|
5
|
|
|
|
A,B,C
|
IV.5. Kế hoạch giảng dạy theo học kỳ
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
Học phần bắt buộc
|
17
|
17 TC
|
|
Giải tích
|
3
|
|
|
Vật lý đại cương
|
3
|
|
|
Thực hành Vật lý đại cương
|
1
|
|
|
Ngoại ngữ 1
|
4
|
|
|
Tin học cơ sở
|
2
|
|
|
Thực hành Tin học cơ sở
|
1
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
|
|
Thực hành Kỹ thuật điện
|
1
|
2
|
Học phần bắt buộc
|
17
|
21 TC
|
|
Đại số tuyến tính
|
2
|
|
|
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
|
2
|
|
|
Lập trình hệ thống nhúng
|
2
|
|
|
Thực hành Lập trình hệ thống nhúng
|
1
|
|
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
3
|
|
|
Ngoại ngữ 2
|
4
|
|
|
Kỹ thuật điện tử
|
2
|
|
|
Thực hành Kỹ thuật điện tử
|
1
|
|
Học phần tự chọn
|
4
|
|
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
|
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
|
|
Nhập môn hành chính nhà nước
|
2
|
|
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
2
|
|
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
2
|
3
|
Học phần bắt buộc
|
18
|
22 TC
|
|
Lý thuyết điều khiển
|
3
|
|
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
|
Cơ học ứng dụng
|
3
|
|
|
Cơ sở kỹ thuật cơ khí
|
2
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3
|
|
|
Kỹ thuật ứng dụng vi điều khiển
|
3
|
|
|
Thực hành Kỹ thuật ứng dụng vi điều khiển
|
1
|
|
Học phần tự chọn
|
4
|
|
|
Điện tử ứng dụng trong cơ điện tử
|
2
|
|
|
Tin học ứng dụng trong cơ điện tử
|
2
|
|
|
Kỹ thuật số
|
2
|
|
|
Phương pháp luận NCKH
|
2
|
|
|
Vật liệu kỹ thuật
|
2
|
4
|
Học phần bắt buộc
|
16
|
22 TC
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2
|
|
|
Nguyên lý chi tiết máy
|
3
|
|
|
Đồ án Lý thuyết điều khiển
|
1
|
|
|
Thiết bị điện trong hệ thống cơ điện tử
|
3
|
|
|
Thực hành Thiết bị điện trong hệ thống cơ điện tử
|
1
|
|
|
Cảm biến và ứng dụng
|
3
|
|
|
Thực hành Cảm biến và ứng dụng
|
1
|
|
|
Thiết kế mạch điều khiển
|
2
|
|
Học phần tự chọn
|
6
|
|
|
Toán tin
|
3
|
|
|
Phương pháp tối ưu hóa
|
3
|
|
|
Hoá đại cương
|
2
|
|
|
Thực hành Hoá đại cương
|
1
|
|
|
Con người và môi trường
|
3
|
|
|
Biến đổi khí hậu
|
3
|
5
|
Học phần bắt buộc
|
19
|
19 TC
|
|
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
|
3
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
|
Điều khiển máy điện
|
2
|
|
|
Thực hành Điều khiển máy điện
|
2
|
|
|
Đồ án Thiết kế mạch điều khiển
|
1
|
|
|
Hệ thống SCADA
|
3
|
|
|
Kỹ thuật ứng dụng PLC
|
3
|
|
|
Thực hành kỹ thuật ứng dụng PLC
|
1
|
6
|
Học phần bắt buộc
|
12
|
16 TC
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
|
3
|
|
|
Thực tập cơ khí
|
3
|
|
|
Kỹ thuật mô phỏng trên máy tính
|
2
|
|
|
Kỹ thuật robot
|
3
|
|
|
Thực hành Kỹ thuật robot
|
1
|
|
Học phần tự chọn 1
|
2
|
|
|
Logic học đại cương
|
2
|
|
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
Học phần tự chọn 2
|
2
|
|
|
Nhập môn quản trị học
|
2
|
|
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
7
|
Học phần bắt buộc
|
11
|
17 TC
|
|
Mạng truyền thông công nghiệp
|
3
|
|
|
Thực hành Mạng truyền thông công nghiệp
|
1
|
|
|
Tự động hóa hệ thống thủy khí
|
2
|
|
|
Thực hành Tự động hóa hệ thống thủy khí
|
1
|
|
|
Xử lý ảnh và nhận dạng mẫu
|
3
|
|
|
Đồ án Kỹ thuật robot
|
1
|
|
Học phần tự chọn
|
6
|
|
|
Tự động hóa quá trình sản xuất
|
3
|
|
|
Công nghệ CNC
|
2
|
|
|
Thực hành CNC
|
1
|
|
|
Điều khiển quá trình
|
3
|
8
|
Học phần bắt buộc
|
10
|
10TC
|
|
Đồ án Tốt nghiệp
|
10
|
|
|
Thực tập Tốt nghiệp
|
5
|
|
|
Chuyên đề Tốt nghiệp
|
5
|
IV.6. Lưu đồ kế hoạch thực hiện chương trình