Phong cảnh ĐH Nha Trang
Minimize
h1h2h3h4h5h6h7h8h9
Danh mục các thiết bị cơ bản
Minimize
   
STT


Tên máy – thiết bị


Thông số kỹ thuật


Xuất xứ

1

Máy phay CNC 3 trục Bridgeport VMC 2216


- Hành trình: + Trục X: 560 mm
                     + Trục Y: 406 mm
                     + Trục Z: 508 mm
- Tốc độ dịch chuyển nhanh của trục X, Y, Z: 18 v/ph
- Tốc độ trục chính: 6 - 8000 v/ph
- Công suất trục chính: 12 HP
- Kích thước làm việc của bàn máy: 838x356 mm
- Trọng lượng phôi lớn nhất: 341 kg
- Kích thước máy (WxDxH): 2500x2600x2460 mm
- Dẫn động các trục bằng động cơ SERVO – AC
- Hệ điều khiển: Fanuc 21i
- Độ chính xác tính toán: 0,001 mm
- Màn hình: Tinh thể lỏng LCD đơn sắc

Mỹ

2

Máy gia công tia lửa điện, điện cực định hình TOP EDM CNC 430/X600

- Hành trình: + Trục X: 400 mm
        + Trục Y: 300 mm
        + Trục Z: 300 mm
- Kích thước bàn làm việc: 650x350 mm
- Trọng lượng phôi  (Max): 700 kg
- Trọng lượng điện cực (max): 100 kg
- Năng suất gia công cực đại: 930 mm3/ phút
- Độ mòn điện cực: 0,1%
- Cường độ dòng điện lớn nhất: 100A
- Chất lượng bề mặt: 0,3 μm
- Kích thước bể (LxWxH): 970x550x350 mm
- Kích thước máy (LxWxH): 1390x1400x2250 mm
- Trọng lượng máy: 1800 kg

 

Ấn Độ

3

Máy cắt dây EDM CNC Elektronica Maxicut 734

           

- Năng suất cắt: 120 mm/ph
- Độ nhám bề mặt (min): 0,8 μm
- Góc nghiêng cắt tối đa: ±15°/ 100mm
- Bộ làm mát chất điện môi có điều chỉnh nhiệt độ
- Kích thước bàn máy: 650x440 mm
- Chiều cao phôi lớn nhất: 200 mm
- Trọng lượng phôi lớn nhất: 300 kg
- Hành trình của bàn máy:
        + Trục X: 300 mm
        + Trục Y: 400 mm
- Khối lượng lớn nhất của cuộn dây cắt: 6 kg
- Độ chính xác: 0,001 mm
- Đường kính dây điện cực: 0,15 – 0,3 mm
- Công suất: 7 kVA

Ấn Độ

 4

 Dụng cụ đo cơ khí thông dụng

- Thước cặp Mitutoyo các loại
- Panme Mitutoyo các loại
- Dụng cụ đo ren
- Dụng cụ đo cung
- Đồng hồ so các loại
- Bàn máp
- Đồ gá đo các loại
Nhật Bản
 5

 Máy chiếu Profile PJ-3005

- Phạm vi đo XY: 100x50 mm
- Độ phân giải: 0.001 mm
- Độ chính chiếu: 0.1%
- Dữ liệu ra: tọa độ X,Y
- Ống kính phóng đại: 10X, 20X, 50X, 100X
Nhật Bản
 6

 Máy đo độ nhám bề mặt

- Phạm vi đo Ra: 0.05-40 micromet
- Phạm vi chiều dài chuẩn: 0.25, 0.8, 2.5, 8 mm
- Màn hình LCD
- Độ phóng đại profile: 200 đến 5000 lần
- Các thang đo: Ra, Rz, Rq, Rt, Ry, Rp
 Nhật Bản

7

Máy mài dụng cụ cắt đa năng Full Mark FM-U2

- Công suất động cơ: 1/3HP
- Đĩa mài (max): 25mm (1")
- Góc côn: 0o ~ 180 o
- Góc khe hở: 0 o - 45 o
- Góc âm: 0 o - 25 o
- Tốc độ trục chính: 6000rpm
- Trọng lượng máy: 45 Kg

 

 Đài Loan

8

Máy mài phẳng Full Mark
FMG – 3060AH

- Kích thước bàn làm việc: 300x600 m
- Hành trình X,Y,Z: 700x340x322 mm
- Tốc độ bàn: 5 – 25 m/ph
- Bước ăn dao ngang tự động: 0,1 – 20 mm
- Kích thước đá mài: 355x38x127 mm
- Khoảng cách từ đầu mang đá mài đến mặt bàn: 500 mm
- Ăn dao ngang: 900 mm
- Tốc độ đá mài: 1450 v / ph
- Motor dẫn động trục chính: 5HP
- Ăn dao đứng tự động: 0,001 – 0,999 mm / lần
- Tốc độ nâng đầu nhanh: 450 mm / phút
- Ăn dao ngang bằng tay: 5 mm/vòng; 0.02 mm / vạch
- Ăn dao đứng bằng tay: 2 mm / vòng; 0.01 mm / vạch
- Trọng lượng máy: 1700 kg
- Xuất xứ: Đài Loan

            Đài Loan

 

9

Máy cắt tôn thủy lực NES – 2545

- Chiều dày tôn cắt tối đa: 4,5 mm
- Chiều rộng tôn cắt tối đa: 2500 mm
- Góc cắt: 1o30”
- Vật liệu dao cắt: 6CrW2Si
- Chiều dài lưỡi cắt: 2600 mm
- Công suất động cơ: 7,5 HP
- Kích thước máy (LxWxH): 3100x1520x1540 mm
- Trọng lượng: 4500 kg

Đài Loan

10

Máy chấn tôn thủy lực
NEB – 6025

 

Đài Loan

11

Máy uốn ống thủy lực KM-A50TNC

- Đường kính ống: Ø16 – Ø50,8 (mm)
- Chiều dày (max): 2,5 mm
- Bán kính uốn: 36 – 250 (mm)
- Góc uốn: 0 – 190o
- Thời gian uốn: 80o/s
- Động cơ điện:   + Kiểu: Y132S
        + Công suất: 5,5 KW
        + Tốc độ: 1440 r/min
- Bơm dầu:         
        +Kiểu: VQ 15-19
        + Dòng chảy: 24,5 L/min
        + Áp suất: 14 Mpa
- Kích thước máy (LxWxH): 300x1000x1200 (mm)
- Trọng lượng máy: 950 Kg

Trung Quốc

12

 

 

Máy tiện, khoan, phay đa năng HQ500

 

- Tiện:
+ Tiện vượt băng máy: 420 mm
+ Khoảng chống tâm: 500 mm
+ Mũi trục chính: MT4
+ Lỗ trục chính: Ø28 mm
+Tốc độ trục chính (7 cấp): 160 – 1360 v/ph
+ Tự động ăn dao trục dọc: 0,05 – 0,35 mm
+ Tự động ăn dao trục ngang: 0,05 -0,35 mm        
- Khoan và Phay:
+ Khả năng khoan: Ø22 mm
+ Kích thước bàn (DxR): 475x160 mm
+ Khả năng phay ngón: Ø28 mm
+ Khả năng phay mặt đầu: Ø80 mm
+ Khoảng cách giữa tâm trục và trụ máy:285mm
+ Khoảng cách giữa mũi trục và bàn: 306 mm
+ Hành trình trục chính: 110 mm
+ Tốc độ trục chính (16 cấp): 120 – 3000 v/ph
+ Góc quay của ụ trước: ± 180o
- Động cơ:
+ Công suất động cơ chính: 0,55KW  

Trung Quốc

13

Máy tiện ren vít vạn năng T630

- Đường kính phôi (max): Ø400 mm
- Khoảng cách hai mũi tâm (max): 1400 mm- Số cấp vòng quay của trục chính: z = 23
- Số vòng quay của trục chính: n = 12,5 – 2000 v/ph
- Ren cắt được:  
    + Ren quốc tế: 1- 192 mm
                    
    + Ren Anh: 24 – 2/1”
    + Ren Môđun: 0,5 – 48π
    + Pitch : 96 – 1 P
- Lượng chạy dao:   
    + Dọc: 0,07 – 4,16 m/v
    + Ngang: 0,035 – 2,08 mm/v
- Động cơ điện:   
    + Công suất: N = 10 kW
    + Vòng quay: n = 1450 v/ph

Việt Nam

14

Máy tiện ren vít vạn năng T616

- Đường kính phôi (max): Ø320 mm
- Khoảng cách hai mũi tâm (max): 750 mm
- Số cấp vòng quay của trục chính: z = 12
- Số vòng quay của trục chính: n = 44 – 1980 v/ph
- Ren cắt được:  
      + Ren quốc tế: 0,5- 9 mm
      + Ren Anh: 38 – 2/1”
      + Ren Môđun: 0,5 – 9π
- Lượng chạy dao:  
      + Dọc: 0,06 – 3,34 m/v
      + Ngang: 0,04 – 2,47 mm/v
- Động cơ điện:   
      + Công suất: N = 10 kW
      + Vòng quay: n = 1450 v/ph

Việt Nam

15

Máy phay vạn năng UM-15B

- Số cấp vòng quay của trục chính: z = 12
- Số vòng quay của trục chính: n = 81-3000 v/ph
- Độ côn lỗ trục chính: NT (ISO)#40
- Tâm trục chính tới bàn: 0 – 320 mm
- Tâm trục chính tới mặt đế: 120 mm
- Kích thước bàn làm việc: 300x1200 mm
- Hành trình:   
      + Dọc: 800 mm
      + Ngang: 240 mm
      + Đứng: 420 mm
- Tốc độ tiến dao dọc (12 cấp): 20 - 500
- Tốc độ tiến dao nhanh theo chiều dọc:2056 mm/ph
- Góc quay của bàn: ± 45o

Đài Loan

16

Máy khoan cần K125


- Cấp tốc độ trục khoan: 693; 980;175; 432v/ph.
- Hành trình đầu khoan: H= 135mm.
- Hành trình theo phương ngang:300-1100 (mm)
- Hành trình điều chỉnh theo phương đứng: 730 mm.
- Độ côn moóc trục khoan: No2.
- Kích thước bàn máy: 580x450 (mm).
- Công suất động cơ: 1,7Kw - 220/380V.

Việt Nam

17

Máy búa hơi kiểu 150

 

- Hành trình đầu búa: H= 230mm.
- Đường kính xilanh đầu búa: D=200mm.
- Lực đạp lớn nhất: 150 KG.
- Kích thước đầu búa, đe: 85X200 (mm).
- Tốc độ vồng quay động cơ: 1450v/ph.
- Công suất động cơ: 10Kw - 220/380V.

 

Việt Nam

18

Máy dập NIAGANA AF 5 ½

- Máy dập cơ khí: Trục lệch tâm.
- Điều khiển điện - khí nén.
- Hành trình đầu chày dập: H= 200mm.
- Lực dập lớn nhất: 110 tấn.
- Kích thước mặt bàn máy: 1070x690 (mm).
- Tốc độ vồng quay động cơ: 1450v/ph.
- Công suất động cơ: 10Kw - 220/380V.

Mỹ

19

Máy hàn TIG Panasonic WP 300

 

                 

- Máy Hàn TIC Panasonic WP 300.
- Điện áp vào: 380V – 450 V.
- Điện áp đầu ra: AC= 35V. DC= 32V.
- Tần số dòng điện: 50 – 60 Hz.
- Làm mát đầu hàn Tic bằng nước tuần hoàn.
- Bảo vệ mối hàn bằng khí Argon.
- Dòng điện Hàn: 20- 300 A

Nhật

20

Máy hàn tiếp xúc PTE 28

- Khoảng điều chinh dòng: 20- 100%
- Điều chinh tiếp xúc: 1- 100 TIMER (CYCLES)
- Điện áp vào: 380V. Tần số dòng điện: 1 – 50 Hz.
- Điện áp đầu ra: AC= 35V. DC= 32V.
- Làm mát đầu hàn bằng nước tuần hoàn Q = 3lít/phút.
- Lực ép Max = 220 daN; Lực ép Min = 100 daN.
- Khoảng cách giưa 2 trụ hàn: 160 – 245 (mm).
- Tầm với của mỏ Hàn: 330 – 650 (mm).
- Công suất: 60 KVA.

Ý

21

Biến thế hàn HX-300

- Điện áp vào: 380V – 400 V.
- Điện áp đầu ra: AC = 32 – 38 V.
- Tần số dòng điện: 50 – 60 Hz.
- Dòng điện hàn: 300A.

Việt Nam

22

Máy mài hai đá 3M-634

- Đường kính đá mài: D= 400mm
- Tốc độ trục mài: n= 2850 vòng/phút.
- Đường kính trục lắp đá mài: D=50mm.
- Đường kính lỗ lắp đá mài: D=127; D=150 (mm).
- Khoảng cách giữa 2 đá mài: 700mm.
- Công suất động cơ: 2,8Kw. 220V.

 

Nga


Trên đây là các thiết bị phục vụ thực hành thí nghiệm thuộc các học phần ho BM Chế tạo máy trực tiếp quản lý. Ngoài ra, để đào tạo chuyên ngành chế tạo máy nói riêng và các chuyên ngành khác thuộc nhóm ngành cơ khí, nhiều thiết bị khác được quản lý thống nhất bới Trung tâm Thí nghiệm và Thực hành - Trường ĐH Nha Trang. Chi tiết về cơ sở vật chất phục vụ thực hành và thí nghiệm, xin xem ở website /tttnth/vi-vn/trangch%E1%BB%A7.aspx