I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Văn Tường Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 30/12/1971 Nơi sinh: Quảng Ngãi
Quê quán: Quảng Ngãi Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: CH Séc, 2009
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ : Trưởng Khoa
Đơn vị công tác: Khoa Cơ khí, Đại học Nha Trang
Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 058.3632068,
Fax: 058. 3831147
E-mail: Tuongnv@ntu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Thủy sản
Ngành học: Cơ khí Tàu thuyền
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1996
Bằng đại học 2: Cơ khí Chế tạo máy Năm tốt nghiệp: 1998
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Cơ khí Tàu thuyền Năm cấp bằng: 2001
Nơi đào tạo: Đại học Thủy sản
- Tiến sĩ chuyên ngành: Chế tạo máy Năm cấp bằng: 2009
Nơi đào tạo: Đại học Kỹ thuật Liberec, Cộng hòa Séc
- Tên luận án: Chế tạo bề mặt tự do
3. Ngoại ngữ:
|
1. Tiếng Anh
2. Tiếng Séc
|
Mức độ sử dụng: Thành thạo
Mức độ sử dụng: Cơ bản
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
1997-2006
|
Đại học Thủy sản
|
Giảng viên
|
2006-2009
|
Đại học Liberec, CH Séc
|
Nghiên cứu sinh
|
2009 đến nay
|
Đại học Nha Trang
|
Giảng viên
|
IV. CÁC MÔN HỌC CÓ THỂ GIẢNG DẠY
TT
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
Công nghệ CAD/CAM
|
4
|
2
|
Nguyên lý cắt
|
2
|
3
|
Cơ sở kỹ thuật chế tạo
|
4
|
4
|
Các phương pháp gia công kim loại
|
4
|
5
|
Máy công cụ
|
3
|
6
|
Đồ gá
|
2
|
7
|
Các phương pháp gia công tiên tiến
|
2
|
V. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học trong nước đã tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ nhiệt và áp suất trong quá trình đúc bạc trượt composite trên nền PE đến tính chất cơ lý của nó
|
1998/1999
|
Trường
|
Chủ nhiệm
|
2
|
Biên soạn bài giảng điện tử cho một số môn học tại trường Đại học Thủy sản
|
2006/2007
|
Bộ
|
Đề tài nhánh
|
3
|
Mô phỏng trung tâm gia công đứng CNC 3 trục Bridgeport VMC 2216 XV và lập chương trình hậu xử lý của nó dùng cho quá trình gia công ảo, phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học
|
2010/2011
|
Trường
|
Chủ nhiệm
|
4
|
Xây dựng một số bài thực hành ảo về gia công trên máy phay và tiện CNC phục vụ đào tạo
|
2011/2012
|
Trường
|
Chủ nhiệm
|
5
|
Thiết kế và chế tạo thiết bị quét laser dùng trong kỹ thuật ngược phục vụ đào tạo
|
2012/2013
|
Trường
|
Chủ nhiệm
|
2. Các công trình khoa học đã công bố:
2.1. Sách
1. Đặng Văn Nghìn, Phạm Ngọc Tuấn, Thái Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Giáp, Lê Trung Thực, Nguyễn Văn Tường. Các phương pháp gia công kim loại. NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.
2. Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tường. Các phương pháp gia công đặc biệt. NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2007.
3. N.V. Tuong and P. Pokorny. A Case Study of Modeling Concave Globoidal Cam (book chapter), in: “Advanced Technologies”, In-Tech, Austria, 2009.
4. Nguyễn Văn Tường. Máy cắt kim loại. NXB Xây dựng, Hà Nội, 2012.
5. Nguyễn Văn Tường. Thực hành ảo vận hành máy tiện và máy phay CNC. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2013.
2.2 Báo
1. N.V. Tuong and P. Pokorny. Modeling concave globoidal cam with swinging roller follower: a case study. Proceeding of World Academy of Science, Engineering and Technology, vol. 32, 2008, pp 180-186.
2. N. V. Tuong and P. Pokorny. CAD techniques on modeling of globoidal cam. Proceeding of 3rd International Conference on Manufacturing System - Today and Tomorrow. TUL, Liberec, 2008.
3. Nguyễn Văn Tường. Mô hình hóa cơ cấu cam globoid. Kỷ yếu Hội thảo VinaManufacturing, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.
4. Nguyễn Văn Tường. Mô hình hoá và mô phỏng chuyển động cơ cấu cam globoid cần xoay. Kỷ yếu Hội thảo VinaManufacturing, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.
5. N.V. Tuong and P. Pokorny. Modeling concave globoidal cam with Indexing turret follower: A case study. International Journal of Computer Integrated Manufacturing, 2009, Vol 22, No 10, pp 941-947 .
6. N.V. Tuong and P. Pokorny. Virtual animation for checking interference of globoidal cam. Modern Machinery Science Journal, 2009.
7. N.V. Tuong, H.S. Tuan and P. Pokorny. Matlab-based programming for free-form surface partitioning. Proceeding of 4th International Conference on Manufacturing System - Today and Tomorrow. TUL, Liberec, 2009.
8. N.V. Tuong and P. Pokorny. A practical approach to machine free-form surfaces. Proceeding of 4th International Conference on Manufacturing System - Today and Tomorrow. TUL, Liberec, 2009.
9. N.V. Tuong and P. Pokorny, L. C. Hieu. Free-form surface partitioning for 5-axis CNC milling based on surface curvature and chain codes. IPROMS 2009.
10. N.V. Tuong and P. Pokorny. A practical approach for parttioning free-form surfaces. International Journal of Computer Intergrated Manufacturing, 2010, Vol 23, No 11, pp 902 – 1001.
11. Nguyễn Văn Tường. Xây dựng trung tâm gia công ảo Bridgeport VMC 2216 XV. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ sản, Số 2, tr. 94-97, 2012.
12. Nguyễn Văn Tường. Xây dựng một số bài thực hành ảo về vận hành máy tiện và máy phay CNC. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thuỷ sản, Số 3, tr. 65-69, 2012.
13. Nguyễn Văn Tường. Chia vùng và xác định biên các vùng trên bề mặt tự do. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3, Đại học Công nghiệp Hà Nội, 2013.
14. Nguyễn Văn Tường. Chế tạo máy quét laser 3D giá rẻ. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3, Đại học Công nghiệp Hà Nội, 2013.
15. Phạm Ngọc Tuấn, Cao Lê Bách, Nguyễn Văn Tường, Trần Nguyễn Thanh Bình. Phần mềm nhận dạng và xử lý dữ liệu 3D của chi tiết giày. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3, Đại học Công nghiệp Hà Nội, 2013.
16. Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tường, Cao Lê Bách, Lê Đình Cẩn. Thiết bị nhận dạng và xử lý dữ liệu 3D của chi tiết giày. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3, Đại học Công nghiệp Hà Nội, 2013.
17. Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tường, Hà Quang Dũng, Trần Văn Linh. Thiết bị tự động mài chi tiết giày. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3, Đại học Công nghiệp Hà Nội, 2013.
18. Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tường, Hà Quang Dũng, Trần Quang Chiếu. Thiết bị tự động bôi keo chi tiết giày. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3, Đại học Công nghiệp Hà Nội, 2013.
19. Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tường, Cao Văn Đẳng, Nguyễn Tính. Máy bán hàng dùng công nghệ di động. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học và công nghệ toàn quốc về cơ khí lần thứ 3, Đại học Công nghiệp Hà Nội, 2013.
20. Nguyen Van Tuong. Advanced CAD/CAM techniques for free-form surface machining. Proceeding of 7th International Conference on Manufacturing System - Today and Tomorrow. TUL, Liberec, 2013.
VI. Định hướng nghiên cứu
- Thiết kế, chế tạo chi tiết bề mặt phức tạp.
- CAD/CAM/CNC và tự động hóa.
- Kỹ thuật ngược.