CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên chương trình: Kế toán (Accounting)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kế toán
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo quyết định số: 695/QĐ-ĐHNT ngày 15 tháng 6 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1 Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo kế toán cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
SV tốt nghiệp chương trình đào tạo kế toán có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
1. Lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức, trách nhiệm công dân, văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật; ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
2. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, vận dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn, công nghệ thông tin và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo.
3. Sử dụng ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 350 điểm (hoặc tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung tương đương).
4. Tổ chức và thực hiện công tác kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán chi phí trong doanh nghiệp.
5. Khả năng hoạch định và tổ chức công tác kiểm soát nội bộ, kiểm tra kế toán, trợ lý kiểm toán tại công ty kiểm toán.
6. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán doanh nghiệp.
7. Lập và đọc báo cáo tài chính, báo cáo thuế.
8. Sử dụng thành thạo một phần mềm kế toán và các phần mềm ứng dụng để xử lý các dữ liệu về kế toán tài chính và công tác văn phòng.
9. Kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm, giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn.
II. Khung chương trình giảng dạy
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
1
15 TC
|
POL301
|
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
|
2
|
MAT306
|
Toán kinh tế 1
|
4
|
FLS312
|
Ngoại ngữ 1
|
3
|
SOT302
|
Tin học cơ sở
|
3
|
|
Giáo dục thể chất 1
|
2
|
ECS329
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
2
17 TC
|
ECS330
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
POL318
|
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
|
3
|
MAT322
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
FLS318
|
Ngoại ngữ 2
|
4
|
|
Giáo dục thể chất 2&3
|
4
|
|
Học phần tự chọn
|
4
|
SSH316
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
SSH315
|
Thực hành văn bản Tiếng Việt
|
2
|
SSH323
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
SSH324
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
2
|
3
16 TC
|
SSH317
|
Nhập môn hành chính nhà nước
|
2
|
SSH314
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
FIB332
|
Toán tài chính
|
3
|
SSH313
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
FIB341
|
Tài chính – Tiền tệ
|
3
|
POL333
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
MAT307
|
Toán kinh tế 2
|
2
|
INS338
|
Tin học ứng dụng
|
2
|
4
15 TC
|
FIB337
|
Thuế
|
3
|
ACC325
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
Học phần tự chọn
|
9
|
ECS335
|
Marketing cơ bản
|
3
|
ECS331
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
FIB342
|
Tài chính doanh nghiệp
|
3
|
FIB343
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
ECS332
|
Kinh tế lượng
|
3
|
TRE352
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
3
|
BUA325
|
Quản trị học
|
3
|
BUA336
|
Luật kinh doanh
|
3
|
5
17 TC
|
ACC344
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
FIB345
|
Ngân hàng thương mại
|
3
|
ACC346
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
POL340
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
3
|
AUD347
|
Hệ thống thông tin kế toán 1
|
3
|
DAA350
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
6
15 TC
|
AUD348
|
Kế toán chi phí
|
3
|
AUD349
|
Kế toán quản trị
|
3
|
ACC351
|
Kế toán tài chính 3
|
3
|
AUD353
|
Hệ thống thông tin kế toán 2
|
3
|
AUD354
|
Kiểm toán cơ bản
|
3
|
7
15 TC
|
AUD355
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
3
|
ACC356
|
Tổ chức hạch toán kế toán
|
3
|
FIB357
|
Quản trị tài chính
|
3
|
|
Học phần tự chọn
|
6
|
FIB358
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
FIB359
|
Thẩm định giá trị doanh nghiệp
|
3
|
FIB360
|
Lập và thẩm định dự án đầu tư
|
3
|
FIB361
|
Quản trị tài chính nâng cao
|
3
|
AUD362
|
Hệ thống thông tin kế toán 3
|
2
|
AUD363
|
Hệ thống thông tin kế toán 4
|
2
|
ACC364
|
Luật kế toán
|
2
|
AUD365
|
Luật kiểm toán
|
2
|
8
10 TC
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
Hoặc
|
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
4
|
|
Và chọn 1 trong 3 nhóm sau:
|
6
|
1
|
Nhóm kế toán
|
|
AUD366
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
3
|
ACC367
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
2
|
Nhóm ngân hàng
|
|
FIB368
|
Thẩm định Tín dụng
|
3
|
ACC369
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
3
|
Nhóm kiểm toán
|
|
AUD370
|
Kiểm toán nâng cao
|
3
|
AUD371
|
Hệ thống kiểm soát nội bộ
|
3
|