I. Mục tiêu đào tạo
I.1. Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học ngành Tài chính doanh nghiệp cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, có đạo đức, sức khoẻ, thẩm mỹ, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, khả năng đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp trình độ đại học, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2. Mục tiêu cụ thể
Cử nhân Tài chính doanh nghiệp có khả năng:
1. Hiểu biết chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể, có ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
2. Phân tích và hoạch định các báo cáo tài chính
3. Ra các quyết định quản trị tài chính doanh nghiệp: quyết định đầu tư, quyết định tài trợ, quyết định phân phối lợi nhuận, quyết định quản trị rủi ro tài chính.
4. Lập và thẩm định các dự án đầu tư
5. Thẩm định giá trị doanh nghiệp
6. Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán, huy động và cho vay của ngân hàng thương mại, quản trị ngân hàng thương mại.
7. Lập các tờ khai và quyết toán thuế
8. Thực hiện và tổ chức các phần hành kế toán tài chính
9. Vận dụng kiến thức được đào tạo trong chương trình giáo dục để phát hiện và giải quyết các vấn đề trong chuyên môn
10. Sử dụng ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 450 điểm
11. Sử dụng tin học phục vụ cho công việc chuyên môn và quản lý
II. Khung chương trình giảng dạy
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
1
16TC
|
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
POL301
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2
|
SSH317
|
Nhập môn hành chính Nhà nước
|
2
|
SOT302
|
Tin học cơ sở
|
3
|
FLS312
|
Ngoại ngữ 1
|
3
|
MAT306
|
Toán kinh tế 1
|
4
|
SSH314
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
Giáo dục thể chất 1
|
2
|
|
Giáo dục quốc phòng an ninh 1
|
3
|
2
16 TC
|
|
Các học phần bắt buộc
|
12
|
POL318
|
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
|
3
|
POL340
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
POL333
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
FLS318
|
Ngoại ngữ 2
|
4
|
|
Giáo dục thể chất 2&3
|
4
|
|
Giáo dục quốc phòng an ninh 2
|
3
|
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
SSH324
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
2
|
MAT307
|
Toán kinh tế 2
|
2
|
INS338
|
Tin học ứng dụng trong kinh tế
|
2
|
SSH315
|
Thực hành văn bản khoa học
|
2
|
SSH316
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
3
16TC
|
|
Các học phần bắt buộc
|
14
|
MAT322
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
SSH313
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
ECS329
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
ECS330
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
ECS331
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
|
Các học phần tự chọn
|
2
|
SSH323
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
POL320
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
2
|
4
15 TC
|
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
FIB41
|
Tài chính - Tiền tệ
|
3
|
FIB342
|
Toán tài chính
|
3
|
ECS332
|
Kinh tế lượng
|
3
|
ACC325
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
FIB343
|
Tài chính doanh nghiệp
|
3
|
5
16 TC
|
|
Các học phần bắt buộc
|
10
|
ACC344
|
Kế toán tài chính
|
4
|
FIB346
|
Quản trị tài chính
|
3
|
FIB358
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
FIB347
|
Bảo hiểm
|
3
|
BUA336
|
Luật kinh doanh
|
3
|
TRE352
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
3
|
ECS335
|
Marketing căn bản
|
3
|
BUA348
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
BUA325
|
Quản trị học
|
3
|
6
15 TC
|
|
Các học phần bắt buộc
|
12
|
FIB349
|
Quản trị tài chính nâng cao
|
3
|
FIB351
|
Thuế
|
3
|
FIB345
|
Ngân hàng thương mại
|
3
|
FIB352
|
Tài chính quốc tế
|
3
|
|
Các học phần tự chọn
|
3
|
AUD353
|
Kế toán quản trị
|
3
|
ACC354
|
Tổ chức hạch toán kế toán
|
3
|
FIB355
|
Tài chính công
|
3
|
7
16TC
|
|
Các học phần bắt buộc
|
8
|
FIB356
|
Thẩm định tín dụng
|
3
|
FIB357
|
Đầu tư tài chính
|
3
|
DAA350
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
Các học phần tự chọn
|
8
|
FIB358
|
Tài chính công ty đa quốc gia
|
2
|
FIB359
|
Mô hình tài chính
|
3
|
FIB361
|
Phân tích tài chính doanh nghiệp
|
3
|
FIB360
|
Lập, thẩm định dự án đầu tư
|
3
|
FIB362
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
8
10TC
|
FIB363
|
Thực tập nghề nghiệp ( 8 tuần)
|
4
|
|
Chọn 2 trong 4 học phần sau
|
6
|
|
Học phần tài chính
|
|
FIB364
|
Thẩm định giá trị doanh nghiệp
|
3
|
FIB365
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
3
|
|
Học phần ngân hàng
|
|
ACC366
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
FIB367
|
Quản trị ngân hàng thương mại
|
3
|