Máy – Thiết bị
STT
Tên máy – thiết bị
Thông số kỹ thuật
Xuất xứ
1
Mô hình hệ thống phanh dầu
VN
2
Mô hình tổng thể động lực
3
Thiết bị kiểm định khí thải động cơ xăng IPEX-D
- Hiển thị: Màn hình hiển thị Led 7 đoạn hiệu quả cao. - Bàn phím: 3 màng bảo vệ phím. - Máy in: 24 cột, in ra các tùy chọn cá nhân. - Cổng giao diện: 2 cổng giao diện RS232 tiêu chuẩn cho kết nối với các thiếtbịkhác.
-Thời gian trả lời: Xấp xỉ 12 giây. (Ống lấy mẫu 6m).
-Thời gian làm nóng:1 phút,nhiệt độ hoạt động: 5 - 40 độC,nhiệt độ cất giữ:-10 độđến 60độ C.
-Cấpnguồn:11đến 16 VDC, 1.5A.
- Điện năng tiêu thụ: 18W.
- Cầu chì: 4A.
- kích thước 330 x 200 x 300 mm,trọng lượng:3kg.
-Nguồn vào: 100 - 250VAC, 47 đến 63 Hz, xấp xỉ 1.8A.
- Nguồn ra: 12VDC ,4,2A tối đa 50W
Ý
4
Thiết bị kiểm định phanh Ôtô MB6000
- Tải trọng đè lớn nhất : 4tấn - Tải trọng kiểm tra lớn nhất: 2,5 tấn - Tốc độ kiểm tra( các con lăn) : 5km/h - Phạm vi lực phanh : 6KN - Phạm vi cân tải trọng : 4tấn - Đường kính con lăn : 210mm - Công suất môtơ : 3,7KW - Số vòng quay môtơ : 2770V/P - Tỷ số truyền : 20,78 - Khoảng cáchgiữa cáccon lăn: 800mm - Chiều dài con lăn : 700mm - Hệ thống đo lường : DMS-Technik - Độ ồn LWA : 70db(A) - Trọng lượng nguyên bộ con lăn:420kg - Trọng lượng tủ đồng hồ+ màn hình 43kg - Trọng lượng tủ máy in :28,5kg - Trọng lượng trụ đỡ : 23,5kg
Đức
5
Mô hình hệ thống lái trợ thủy lực
6
Xe ôtô HUYNDAI
Hàn Quốc
7
Xe ôtô NISSAN
Nhật
8
Xe ôtô FIAT
- Kiểu máy: MSA-PC - Cấu trúc:1 đơn vị chương trình với giao diện đồ họa,1 phòng đo quang học.,nguồn điện và cáp truyền dữ liệu - Công nghệ: Đo độ đục khí xả bằng đèn quang học . - Tốc độ vòng quay:200 đến 9990 vòng/phút. - Nhiệt độ: Hoạt động bình thường từ 50C đến 400C . - Công suất tối đa: 360W - Kích thước : (H x W xL) 23,5cm x38cm x9cm . - Trọng lượng: 4.5kg (10 lbs) - Phần mền $ giao tiếp 9600 Baud rate - Cổng giao tiếp : via RS-232 async