Sơ đồ vị trí máy/thiết bị


Lưu ý khi tra cứu

máy/thiết bị theo sơ đồ


1. Sử dụng trình duyệt Web "Internet Firefox"  (Download )
2. Đối với các file ".PDF" phải dùng phần mềm "Adobe Reader" để mở  (Download)


PTH CƠ ĐIỆN TỬ

ĐC: Tầng 2 khu nhà khoa Kỹ Thuật Giao Thông trường Đại Học Nha Trang

QL: Phạm Quang Tĩnh


Máy – Thiết bị

 
STT


Tên máy – thiết bị


Thông số kỹ thuật


Xuất xứ

1

PLC S7-200

 - PLC S7-200, CPU 2246ES7214 - 1BD23 - 0XB0.            
- Nguồn cung cấp: 220 VAC.                  
- Ngõ vào: 14 DI DC.                               
- Ngõ ra: 10 DO Relay.                              
- Bộ nhớ chương trình: 12KB.                 
- Bộ nhớ dữ liệu: 8KB.                            
- Profibus DP extendable.  
                       
- Điều khiển PID: Có.                               
- Phần mềm: Step 7 Micro/WIN.             
- Thời gian xử lý 1024 lệnh nhị phân : 0.37 ms.
- Bit memory/Counter/Timer : 256/256/256.
- Bộ đếm tốc độ cao: 6 x 60 Khz.
- Bộ đếm lên/xuống: Có.
- Ngắt phần cứng: 4.
- Số đầu vào/ra có sẵn: 14 DI / 10DO.
- 01 môdun mở rộng .(6ES7
231-0HC22-0XA0).
- Kích thước: Rộng x Cao x Sâu : 120 x 80 x 62.

VN

2


PLC S
7-300

 

- S7-300, CPU 314C-2DP   6ES7314-6CG03-0AB0.
- Đầu vào số tích hợp sẵn: 24 DI.                   
- Đầu ra số tích hợp sẵn:16 DO .               
- Đầu vào tương tự tích hợp sẵn: 4 AI, 1 Pt100.
- Đầu ra tương tự tích hợp sẵn: 2AO.                      
- Bộ đếm tốc độ cao: 4 x 60 KHz 
- DP INTERFACE.

- Nguồn cung cấp: 24 VDC.
- Working memory: 96 Kbyte.

- 02 môđun mở rộng.(321-1bh02-0ÂA0 ,322-1bh01-0AA0).

- Thẻ nhớ.

VN

3


Trạm đo điều khiển tự động ghép PC AUT-2100A

1. Thiết bị biến đổi tương tự /số, ghép nối vi tính phân giải 8bít,  thời gian biến đổi 100us.

2. Thiết bị biến đổi số/ tương tự,  ghép nối vi tính phân giải 8bít.

3. Thiết bị vào/ ra số, ghép nối vi tính 8 lối vào và 8 lối ra. Phần mềm điều khiển và phần mềm dạy học.

4. Thiết bị dạy học vi điều khiển họ 89 xx.                

5. Thiết bị điều khiển băng tải.                        

VN

4


Mô hình điều khiển đèn tín hiệu giao thông

 - Mô hình mô phỏng trạm điều khiển tín hiệu giao thông cho một ngã tư có 4 trụ đèn ,mỗi trụ đèn ,gồm các đèn led đơn : Xanh ,đỏ ,vàng ,đèn cho phép rẽ trái ,đèn cho người đi bộ ,2 x led7 đoạn ,bộ đếm lùi thời gian .                                             
– Sử dụng để  hướng dẫn lập trình cơ bản cho PLC và vi điều khiển .          
    
– Giao tiếp với PLC /vi điều khiển thông qua các điểm vào /ra mức tín hiệu có thể lựa chọn 5V hoặc 24VDC.
– Lập trình với các bộ thời gian                                  
– Cho phép thiết lập các điều kiện đầu .Điều khiển quá trình dựa trên thời gian .
– Kích thước cao phía trước 60mm, phía sau 105mm ,sâu 300mm,rộng 350mm.

VN

5


Mô hình bộ điều khiển động cơ

DC 24V ,15-30W.                                    
– AC 220V , 0,1- 0,5KW. 
– Motor bước 1,8 độ hoặc 3,6 độ .                            
– Nguồn nuôi  hệ thống 220VAC/5A ,có bảo vệ ngắn mạch .
– Board điều khiển chính : Sử dụng vi điều khiển RISC , tích hợp PWM ,tần số điều chế>20Khz.
– Khởi động mềm cho động cơ AC.
– Các chế độ điều khiển cho  motor bước Half Step, FullStep ,Micro  Step.
– Hỗ trợ học
viên phân tích đặc tính động cơ DC trong các điều kiện không tải ,có tải (dòng điện ,điện áp phần cứng , tốc độ động cơ ).
– Mạch điều khiển ,phần mềm (mã nguồn) mẫu điều khiển DC,AC và motor bước  trên máy tính và board điều khiển .
– Mã nguồn phần mềm trên máy tính PC phân tích đáp ứng tốc độ của motor. 
– Có khả năng điều  khiển và giám sát tốc độ online trên LCD và dạng graphic trên PC 
– Kích thước : cao phía trước 60mm ,phía sau 105mm ,sâu 300mm ,rộng 530mm.

VN

6


Mô hình điều khiển tốc độ
động cơ
Servo

- Nguồn cấp AC220V ,50Hz .                                    – Board điều khiển Dcsevo : Sử dụng vi điều khiển RISC, tích hợp PWM ,tần số điều chế > 20Khz.         – Động cơ DC servo : Sử dụng vi điều khiển RISC, tích hợp PWM ,tần số điều chế > 20Khz.                   –Động cơ DC servo ,Ecoder (1000 xung /vòng) :Zero maker, Aquad Bline.
– Kết nối máy tính bằng RS -232.
– Hiển thị vị trí quay trên LCD (2x20),máy vi tính.
– Bàn phím điều khiển (4x4).
– Điều khiển góc nghiêng qua xung đầu vào, bàn phím điều khiển (4x4) hoặc từ PC.
– Mã điều khiển, kết nối máy vi tính của DC servo.
– Mã nguồn phần mềm  trên máy tính PC phân tích đáp ứng vị trí /góc của motor servo .                           – Có khả năng điều
khiển và giám sát vị trí / góc online trên LCD và dạng graphic trên PC.
– Kích thước : Cao phía trước 60 mm ,phía sau 105mm,sâu 300mm,rộng 530mm.

VN

7


Kít thiết kế mạch NI EL VIS II

 

Part Number: 780379-01

Manufacturer: National Instruments

Origin: USA or Hungary

Overview

• Fully integrated design,  simulation,  test,  and prototyping platform for circuits experiments

• Multisim schematic capture and SPICE simulation environment

• NI ELVIS integrated suite of PC-based virtual instruments for circuit prototype,  test,   and measure

• Complete integration of the NI ELVIS II prototyping station within Multisim

• 3D NI ELVIS II feature for the virtual prototyping of circuits in Multisim

• Express VIs for point-and-click configuration of customized instruments in LabVIEW and LabVIEW SignalExpress to easily measure and compare circuit behavior

• NI-ELVISmx driver

• Sleek design and compact form factor with open architecture

• Hi-Speed USB plug-and-play interface

• Virtual instrumentation suite includes oscilloscope,  digital multimeter (DMM), function generator,  variable power supply,  Bode analyzer,  arbitrary wave form generator,  dynamic signal analyzer (DSA),  voltage/current analyzer with LabVIEW source code

• Isolated digital multimeter for better signal integrity

• Built-in short-circuit and high-voltage protection with resettable fuses

• Detachable and customizable prototyping board •±15 and +5 V supply available

Specifications

See attached documents

Mỹ

8


Đồng hồ đo DC GOM-802

Thang đo 3mm ôm đến  3M ôm(đo điện trở của Senor)

Đài Loan

9


Máy hiện sóng 2 tia CS-4135 A Kenwood

 
40MHz, 2channel,CRT 912KV ,Max sweep rate of 20ns/div.

Hàn Quốc

10


Bộ thí nghiệm cảm biến KANDH KL 620uPA
(16 modul)

 
I. Phần tử chính: Điện áp ra nguồn một chiều không đổi ,dòng điện ra cực đại 5V/3A; -5V/0,3A…,bảo vệ quá tải ở đầu ra.
II. Cổng kết nối: Giao diện RS232C.
III. Hiển thị trạng thái: Đo điện áp đầu vào khoảng đo 2000mv; 20V độ chính xác +- 0,05% ,trở kháng đầu vào 10Mohm ,hiển thị 4- ½ digits.                             IV. Đo đầu vào dùng cảm biến: Loại cảm biến nhiệt độ ,độ ẩm ,trọng lượng vv .. , độ chính xác +_ 0,05% , hiển thị 4- ½
digits.
V. Đơn chip và EPROM: Bộ sử lý đơn chíp 89C51, 8 đầu ra có thể điều khiển được …,loại 2764 hoặc tương đương IC ,bộ chuyển đổi số sang tương tự D/A : 1x12 bítDAC…VV.                                           VI. Bộ chuyển đổi tương tự sang số A/D: 1x12bit ADC, độ phân giải 1.22mV/bit ,khoảng điện áp đầu vào 0 +_ 5V,tần số xung 3.58Mhz .
VII. Bộ khuyếch
đại: Khuyếch đại tín hiệu đo ,khuyếch đại tỷ lệ , so sánh ,báo động còi.
VIII. Bộ lựa chọn: Chọn PIO/Single Chip ,chọn Manual/Single-Chip.
IX. Chỉ thị kim: 10Kohm,loại BLP-520D DIGITAL LOGIC probe.

Đài Loan








11


Robot Mitsubishi RV-2AJ-S11


RV-2AJ-S11 Mitsubishi Robot Arm

·        2 kg,  5-axis,  410 reach

·        1 phase,  220V,  50Hz input power

·        CR1 Controller with 16/16 sink (NPN) I/O

·        Serial interface

·        Power and signal cables

·        Manual Instruction

Service pack #1-A/S

·        (1) R28TB Teach Pendant

·        (5) 3A-01C-WINE Programming Software (05 licenses)

·        (1) RD200066 I/O Cable

·        (1) RD200080 Communication cable

Hand set,  kit,  motorised,  sink,  RV-A Series

FlexMation S2-1,  table,  ANC module

·        Modular experiment table with banana connection interface,  push buttons,  stack light and 24VDC power with circuit protection and pull out shelf for customer supplied mouse and keyboard

·        Allen Bradley Micrologix 1000 analog PLC with digital and analog signals for more versatility

·        Robot nests and accessories module to include: multitude of blocks,  tooling and components for many exercises,  integrates well for extended automation exercises using PLCs,  pneumatics and other components

·        Basic conveyor and sensor module to include: moving conveyor with start/stop features and sensors to bring program logic to life









Nhật