Đào tạo trình độ đại học
Minimize

Tên chương trình:               Công nghệ Chế tạo máy    (Manufacturing Engineering)

Trình độ đào tạo:                 Đại học

Hình thức đào tạo:              Chính quy

(Ban hành theo quyết định số: 695/QĐ-ĐHNT ngày 15 tháng 6 năm 2012 
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)


I. Mục tiêu đào tạo

I.1 Mục tiêu chung

Chương trình giáo dục đại học Công nghệ Chế tạo máy cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.

I.2 Mục tiêu cụ thể:  

Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Công nghệ Chế tạo máy có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:

1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ trương và đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước,

2. Vận dụng kiến thức được đào tạo trong chương trình giáo dục để phát hiện và giải quyết các vấn đề trong chuyên môn. Làm việc hiệu quả trong môi trường tập thể, có ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.

 3. Thiết kế, chế tạo máy và thiết bị cơ khí phục vụ công nghiệp hóa.

 4. Kiểm tra chất lượng sản phẩm cơ khí.

 5. Bảo trì, sửa chữa máy và thiết bị cơ khí.

 6. Tổ chức và điều hành sản xuất cơ khí.

 7. Sử dụng công nghệ thông tin phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.

 8. Trình độ ngoại ngữ: sử dụng ngôn ngữ Anh đạt chuẩn TOEIC 350 điểm hoặc tương đương, ngôn ngữ Pháp: DELF A1 hoặc tương đương, ngôn ngữ Trung:  HSK130 điểm hoặc tương đương.

II. Thời gian đào tạo:         4 năm

III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:

- Số tín chỉ: 130 không kể kiến thức giáo dục thể chất và quốc phòng.

 PHÂN BỔ KIẾN THỨC:

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

Số

tín

chỉ

Phân bổ theo tiết

Học

phần

tiên

quyết

Lên lớp

Thực

hành

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

 

 

 

 

 

I

Kiến thức chung

20

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

20

 

10

 

 

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

27

 

18

 

1

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

 

10

 

2

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

30

 

15

 

3

5

Tin học cơ sở

3

30

 

 

15

 

6

Ngoại ngữ 1

3

 

 

 

 

 

7

Ngoại ngữ 2

4

 

 

 

 

6

8

Giáo dục Thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc

2

8

10

 

12

 

9

Giáo dục Thể chất 2 (tự chọn)

2

8

10

 

12

 

10

Giáo dục Thể chất 3 (tự chọn)

2

8

10

 

12

 

11

Giáo dục Quốc phòng 1

3

20

10

 

15

 

12

Giáo dục Quốc phòng 2

3

20

10

 

15

 

II

Khoa học xã hội và nhân văn

6

 

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

2






13

Nhập môn kỹ thuật

2

20

 

10

 

 

II.2

Các học phần tự chọn

4






14

Kỹ năng giao tiếp

2

20

 

10

 

 

15

Pháp luật đại cương

2

30

 

 

 

 

16

Thực hành văn bản tiếng Việt

2

30

 

 

 

 

17

Logic học đại cương

2

30

 

 

 

 

18

Tâm lý học đại cương

2

30

 

 

 

 

III

Toán và khoa học tự nhiên

20

 

 

 

 

 

III.1

Các học phần bắt buộc

17






19

Giải tích

4

50

10

 

 

 

20

Đại số tuyến tính

3

35

10

 

 

 

21

Vật lý đại cương A

4

45

 

 

15

 

22

Hóa đại cương

3

30

 

 

15

 

23

Kỹ thuật an toàn và môi trường  

3

35

 

10

 

 

III.2

Các học phần tự chọn

3






24

Thiết kế và phân tích thí nghiệm

3

35

10

 

 

19,20

25

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

35

10

 

 

19,20

26

Phương pháp tính

3

35

10

 

 

19,20

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84

 

 

 

 

 

I

Kiến thức cơ sở

40

 

 

 

 

 

I.1

Các học phần bắt buộc

31






27

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

30

 

 

 

 

28

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

3

35

10

 

 

 

29

Vẽ kỹ thuật cơ khí

2

15

 

 

15

28

30

Cơ lý thuyết

3

35

10

 

 

19,21

31

Sức bền vật liệu

3

30

10

 

5

30

32

Nguyên lý máy

3

30

10

5

 

30

33

Kỹ thuật nhiệt

3

35

10

 

 

19,20


34

Kỹ thuật điện

2

20

 

 

10

19,20

35

Vật liệu kỹ thuật

3



25

 



5



15



22

         

36


Cơ sở thiết kế máy và Đồ án


4


45


10


5

 

29,31

32

37

Thực tập cơ khí (6 tuần)

3

 

 

 

 

29,35

I.2

Các học phần tự chọn

9






38


Động lực học cơ hệ


2


20

 


10

 


31,32

39

Phương pháp số trong cơ học

2



20

 

 



10



31



40

Dao động trong kỹ thuật

            

2


20

5

5

 

32

41

Kỹ thuật thủy khí

3

35

 

10

 

29

42

Thiết kế và phát triển sản phẩm

3

35

 

10

 

35

43

Công thái học và thiết kế

3

35

 

10

 

35

44

Thiết kế thiết bị công nghiệp

4

50

 

10

 

35

45

Hệ thống Cơ điện tử

4

45

 

 

15

 

46

           

Kỹ thuật PLC

4

45

 

 

15

 

II

Kiến thức ngành

44

 

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

35






47

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

3

25

 

5

15

28

48

Chế tạo phôi

3

35

 

10

 

35

49

Nguyên lý cắt

2

20

 

10

 

35

50

Các phương pháp gia công kim loại

4

50

 

10

 

47,49

51

Trang thiết bị gia công cơ khí

5

45

15

15

 

36,47

49

52

Cơ sở Kỹ thuật chế tạo và Đồ án

4

50

 

10

 

48,50

51

53

Công nghệ CAD/CAM/CAE

4

25

5

 

30

5, 50

54

Công nghệ gia công CNC và Đồ án

4

35

10

 

15

52,53

55

Thực tập chuyên ngành (6 tuần)

3

 

 

 

 

23,54

56

Thực tập tổng hợp (6 tuần)

3

 

 

 

 

55

II. 2

Các học phần tự chọn

9






57

Thiết kế dụng cụ cắt

3

35

 

10

 

49

58

Các phương pháp gia công tiên tiến

3

35

 

10

 

50

59

Kỹ thuật biến dạng tạo hình

3

35

 

10

 

48

60

Thiết kế đảm bảo chế tạo

3

35

 

10

 

50

61

Công nghệ vật liệu nhựa và khuôn mẫu

3

35

 

10

 

35

62

Sửa chữa và bảo trì thiết bị gia công cơ khí

3

35

 

10

 

51

63

Kỹ thuật ứng dụng vi điều khiển

3

30

 

 

15

45

64

Tự động hóa quá trình sản xuất

3

35

 

10

 

53,54

65

Hệ thống sản xuất linh hoạt, tích hợp và rô bốt

3

35

 

10

 

53,54

66

Đảm bảo chất lượng

3

35

 

10

 

47

67

Quản trị doanh nghiệp

3

35

 

10

 

 

68

Tổ chức sản xuất cơ khí

3

35

 

10