CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC SONG NGỮ NGÀNH QUẢN TRỊ
(2 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh và Quản trị du lịch)
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ MỤC TIÊU
TÊN CHƯƠNG TRÌNH
|
Cử nhân Đại học song ngữ (Quản trị doanh nghiệp và Du lịch)
|
NƠI ĐÀO TẠO
|
Trường Đại học Nha Trang
|
Thời gian đào tạo
|
4 năm
|
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH
|
Bằng cử nhân của Đại học Nha Trang (Chương trình song ngữ Việt – Pháp)
Chứng chỉ của AUF cho cử nhân song ngữ Việt - Pháp
Chương trình đào tạo về quản trị kinh doanh, với 2 chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh và Quản trị Du lịch, được đào tạo với nội dung chuyên sâu của ngôn ngữ Pháp và một số môn chuyên ngành bằng tiếng Pháp.
|
Người chịu trách nhiệm chương trình
|
Họ và tên
|
ĐỖ THỊ THANH VINH
|
Chức danh và nhiệm vụ
|
Tiến sĩ – Trưởng khoa Kinh tế
|
Địa chỉ
|
7A đường Chí Linh – Nha Trang
|
Số điện thoại
|
(84) 058 3872094
|
(84) 905 292180
|
Địa chỉ email
|
thanhvinhdhts@gmail.com
|
Điều kiện nhập học
|
Tốt nghiệp THPT và trúng tuyển đại học
|
Thực tập
|
8 tuần tại các doanh nghiệp,
|
Cơ hội làm việc sau khi học chương trình
|
- Quản lý các doanh nghiệp
- Quản lý các khách sạn, nhà hàng, công ty du lịch
|
Cơ hội học tập trong và khi kết thúc khóa học
|
- Có thể đăng ký học tập 1 học kỳ ở các trường đối tác ở Pháp
- Tiếp tục học Thạc sĩ và Tiến sĩ trong nước và ở các nước nói tiếng Pháp
|
CÁC TRƯỜNG ĐỐI TÁC
|
Tên đơn vị, Quốc gia
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NOUVELLE-CALEDONIE (PHÁP)
|
Tên đơn vị, Quốc gia
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PERPIGNAN (PHÁP)
|
Tên đơn vị, Quốc gia
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AUVERGNE (PHÁP)
|
Tên đơn vị, Quốc gia
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ORLÉANS (PHÁP)
|
|
|
|
|
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1) Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
(Tiếng Việt)
|
Số tín chỉ
(Tiếng Pháp)
|
1
(17TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
15
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
|
|
Tiếng Pháp 1
|
|
3
|
|
Tiếng Pháp tăng cường 1
|
|
2
|
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
|
Toán kinh tế 1
|
4
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh)
|
|
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
|
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
2
(21TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
17
|
|
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
|
Tiếng Pháp tăng cường 2
|
|
2
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
3
|
|
|
Tin học cơ sở
|
3
|
|
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
|
Đạo đức kinh doanh
|
3
|
|
|
Giáo dục thể chất 2 và 3
|
|
|
|
Học phần tự chọn
|
4
|
|
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
2
|
|
|
Logic đại cương
|
2
|
|
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
|
|
Nhập môn hành chính Nhà nước
|
2
|
|
3
(18TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
16
|
|
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
|
Tiếng Pháp tăng cường 3
|
|
2
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
|
|
Droit des affaires
(Luật kinh doanh)
|
|
3
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
Toán kinh tế 2
|
2
|
|
|
Tin học ứng dụng trong kinh tế
|
2
|
|
4
(20TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
17
|
|
|
Tiếng Pháp tăng cường 4
|
|
2
|
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
3
|
|
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
|
Kinh tế lượng
|
3
|
|
|
Quản trị học
|
3
|
|
|
Học phần tự chọn
|
3
|
|
|
Tâm lý quản lý
|
3
|
|
|
Tài chính – Tiền tệ
|
3
|
|
5
(17TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
14
|
|
|
Tiếng Pháp chuyên ngành QTKD và du lịch
|
|
3
|
|
Marketing căn bản
|
3
|
|
|
Méthodologie de recherche en Gestion
(Phương pháp nghiên cứu kinh doanh)
|
|
2
|
|
Quản trị chất lượng
|
3
|
|
|
Gestion financière
(Quản trị tài chính)
|
|
3
|
|
Học phần tự chọn
|
3
|
|
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
3
|
|
|
Thống kê doanh nghiệp
|
3
|
|
|
Dự báo kinh tế và kinh doanh
|
3
|
|
6
(15TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
15
|
|
|
Gestion des ressources humaines
(Quản trị nguồn nhân lực)
|
|
3
|
|
Gestion de la production
(Quản trị sản xuất)
|
|
3
|
|
Quản trị chiến lược
|
4
|
|
|
Quản trị marketing
|
4
|
|
7
(15TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
6
|
|
|
Planification du commerce
(Lập kế hoạch kinh doanh)
|
|
3
|
|
Nghệ thuật lãnh đạo
|
3
|
|
|
Học phần tự chọn
|
9
|
|
|
Nhóm quản lý văn phòng và điều hành tổ chức
|
|
|
|
Hành vi tổ chức
|
3
|
|
|
Đàm phán trong kinh doanh
|
3
|
|
|
Quản trị và điều hành văn phòng
|
3
|
|
|
Nhóm quản lý dự án
|
|
|
|
Quản trị công nghệ
|
3
|
|
|
Quản trị dự án
|
3
|
|
|
Quản trị hệ thống thông tin
|
3
|
|
|
Nhóm nghiên cứu hành vi khách hàng
|
|
|
|
Hành vi người tiêu dùng
|
3
|
|
|
Quản trị thương hiệu
|
3
|
|
|
Nghiên cứu Marketing
|
3
|
|
|
Nhóm quản lý sự thay đổi trong kinh doanh
|
|
|
|
Gestion des risques
(Quản trị rủi ro)
|
|
3
|
|
Quản trị sự thay đổi
|
3
|
|
|
Gestion d’entreprise
(Quản trị doanh nghiệp)
|
|
3
|
8
(10TC)
|
|
Khởi sự kinh doanh
|
3
|
|
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
3
|
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
4
|
|
Ghi chú: - Sinh viên đủ điều kiện và được giao khóa luận tốt nghiệp không phải học các học phần kỳ 8.
- Sinh viên có nguyện vọng học 2 ngoại ngữ Anh và Pháp thì vẫn duy trì lớp tiếng Anh theo chương trình cử nhân tiếng Việt Quản trị kinh doanh.
2) Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
Tiếng Việt
|
Số tín chỉ
Tiếng Pháp
|
1 (18TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
16
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
|
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
|
Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh)
|
2
|
|
|
Toán Kinh tế 1
|
4
|
|
|
Tiếng Pháp 1
|
|
3
|
|
Tiếng pháp tăng cường 1
|
|
2
|
|
Tin học cơ sở
|
3
|
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
|
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
2
|
|
2 (18 TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
16
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
3
|
|
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
|
Tiếng Pháp 2
|
|
3
|
|
Tiếng Pháp tăng cường 2
|
|
2
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
2
|
|
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
2
|
|
3 (23TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
21
|
|
|
Tiếng Pháp 3
|
|
3
|
|
Tiếng Pháp tăng cường 3
|
|
2
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
Marketing căn bản
|
3
|
|
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
|
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
3
|
|
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
|
Học phần tự chọn
|
2
|
|
|
Logic đại cương
|
2
|
|
|
Toán Kinh tế 2
|
2
|
|
|
Tin học ứng dụng trong kinh tế
|
2
|
|
4 (17TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
14
|
|
|
Tiếng Pháp tăng cường 4
|
|
2
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
|
|
Kinh tế du lịch
|
3
|
|
|
Quản trị học
|
3
|
|
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
|
|
Sinh thái và môi trường
|
3
|
|
|
Học phần tự chọn
|
3
|
|
|
Địa lý du lịch
|
3
|
|
|
Marketing du lịch
|
3
|
|
5 (14TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
11
|
|
|
Tiếng Pháp chuyên ngành QTKD và Du lịch
|
|
3
|
|
Gestion financière
(Quản trị tài chính)
|
|
3
|
|
Méthodologie de recherche en Gestion
(Phương pháp nghiên cứu kinh doanh)
|
|
2
|
|
Gestion des ressources humaines
(Quản trị nguồn nhân lực)
|
|
3
|
|
Tâm lý du khách và phương pháp hướng dẫn du lịch
|
3
|
|
|
Học phần tự chọn
|
3
|
|
|
Kinh tế lượng
|
3
|
|
|
Droit du tourisme du Vietnam et international
(Luật du lịch Việt Nam và quốc tế)
|
|
3
|
6 (15TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
15
|
|
|
Quản trị ẩm thực
|
3
|
|
|
Công nghệ phục vụ buồng, bàn, quầy bar
|
3
|
|
|
Quản trị sự kiện và hội nghị
|
3
|
|
|
Gestion hôtelière
(Quản trị khách sạn)
|
|
3
|
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
|
7 (15TC)
|
|
Học phần bắt buộc
|
6
|
|
|
Quản trị kinh doanh hãng lữ hành
|
3
|
|
|
Quản trị kinh doanh nhà hàng
|
3
|
|
|
Học phần tự chọn
|
9
|
|
|
Nhóm chuyên ngành dịch vụ du lịch
|
|
|
|
Gestion de la réception
(Quản trị lễ tân)
|
|
3
|
|
Quản trị chất lượng dịch vụ
|
3
|
|
|
Hành vi người tiêu dùng
|
3
|
|
|
Nhóm chuyên ngành lữ hành
|
|
|
|
Các tuyến điểm du lịch
|
3
|
|
|
Du lịch sinh thái
|
3
|
|
|
Quản trị khu du lịch
|
3
|
|
|
Nhóm chuyên ngành quản trị
|
|
|
|
Planification du commerce
(Lập kế hoạch kinh doanh)
|
|
3
|
|
Gestion des risques
(Quản trị rủi ro)
|
|
3
|
|
Nghệ thuật lãnh đạo
|
3
|
|
8 (10TC)
|
|
Thực tập nghề nghiệp (08 tuần)
|
4
|
|
|
Quản trị hãng vận chuyển
|
3
|
|
|
Établir et diriger un voyage
(Thiết kế và điều hành Tour du lịch)
|
|
3
|
Ghi chú: - Sinh viên đủ điều kiện và được giao khóa luận tốt nghiệp không phải học các học phần kỳ 8.
- Sinh viên có nguyện vọng học 2 ngoại ngữ Anh và Pháp thì vẫn duy trì lớp tiếng Anh theo chương trình cử nhân tiếng Việt Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Chương trình giảng dạy tiếng Pháp
Chương trình tiếng pháp (theo tiết)
|
Số tiết tiếng Pháp tổng quát (dựa trên chương trình khung của trường Đại học)
|
Số tiết tăng cường dựa trên chương trình giảng dạy tiếng Pháp chung
|
Số tiết tổng cộng dự kiến cho chương trình tiếng Pháp chung
|
AUF hỗ trợ
(MIP)
|
Tổng cộng
|
|
|
Năm 1
|
Học kỳ 1
|
45
|
30
|
75
|
0
|
150
|
|
Học kỳ 2
|
45
|
30
|
75
|
0
|
|
Năm 2
|
Học kỳ 1
|
45
|
30
|
75
|
0
|
105
|
|
Học kỳ 2
|
|
30
|
30
|
0
|
|
Năm 3
|
Học kỳ 1
|
|
45
(Tiếng Pháp chuyên ngành)
|
45
|
0
|
45
|
|
Học kỳ 2
|
|
|
|
0
|
|
Năm 4
|
Học kỳ 1
|
|
|
|
18
|
18
|
|
Học kỳ 2
|
|
|
0
|
0
|
|
Năm học
|
Học kỳ 1
|
Học kỳ 2
|
Tổng cộng
|
Chương trình
|
Số tiết
|
Chương trình
|
Số tiết
|
I
|
Sách Nouveau Taxi 1:
Bài 0 - 17
Đánh giá 1
|
75 tiết
|
Sách Nouveau Taxi 1:
Bài 18 - 36
Đánh giá 1
|
75tiết
|
150 tiết
|
II
|
Sách Nouveau Taxi 2:
Bài 1 - 20
Đánh giá 3
|
75 tiết
|
Sách Nouveau Taxi 2:
Bài 21 - 36
Chuẩn bị cho bằng DELF A2
Thi DELF A2
|
30 tiết
|
105 tiết
|
III
|
Tiếng Pháp chuyên sâu
- Sách Nouveau Taxi 3:
Bài 1 – 36 (lựa chọn)
- Tiếng Pháp du lịch
- Tiếng Pháp thương mại
Kiểm tra và Đánh giá
|
45 tiết
|
- Chuẩn bị cho bằng DELF B1
Thi DELF B 1
|
|
45 tiết
|
IV
|
Chuẩn bị cho Bài thi kết thúc khóa học
Chuẩn bị thực hiện và bảo vệ luận văn
Khóa học chuẩn bị việc làm MIP
|
18 tiết
|
|
|
18 tiết (hỗ trợ của AUF)
(MIP)
|
Tổng cộng
|
318 tiết
|
3. Danh sách các giảng viên dạy tiếng Pháp chuyên ngành
Phụ trách
|
Họ và tên
|
Phụ trách chương trình
|
TS. ĐỖ THỊ THANH VINH
|
Ban Thư ký - Kế toán
|
Ths. Huỳnh Cát Duyên, Ths. Nguyễn Hà Trang, Ths. Lê Bá Quỳnh Châu
Ths. Hồ Thị Thu Hà
|
Giảng viên cơ hữu
|
Họ và tên
|
Tên học phần phụ trách
|
Ghi chú
|
Giảng viên
tiếng Pháp
|
TS. Nguyễn Duy Sự
|
Tiếng Pháp
|
|
Giảng viên chuyên ngành tiếng Pháp
|
TS. Đỗ Thị Thanh Vinh
|
- Gestion d’entreprise
- Gestion des ressources humaines
|
QTKD
QTDL
|
Ths. Nguyễn Hà Trang
|
- Droit des affaires (Droit international)
- Droit du tourisme du Vietnam et international (Option tourisme)
- Tiếng Pháp chuyên ngành
|
QTKD
QTDL
|
NCS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
- Méthodologie de recherche en Gestion
- Gestion des risques
|
2 ngành
2 ngành
|
Ths. Huỳnh Cát Duyên
|
- Planification du commerce
- Gestion hôtelière (Option tourisme)
- Établir et diriger un voyage (Option tourisme)
|
2 ngành
QTDL
QTDL
|
Ths. Lê Bá Quỳnh Châu
|
- Tiếng Pháp chuyên ngành
- Gestion financière
- Gestion de la réception (Option tourisme)
|
2 ngành
2 ngành
QTDL
|
NCS. Trần Thị Ái Cẩm
|
- Gestion de la production
- Gestion des risques
|
QTKD
2 ngành
|
NCS. Võ Văn Diễn
|
- Économie du tourisme (Option tourisme)
- Méthodologie de recherche en Gestion
|
QTDL
2 ngành
|
Giảng viên mời giảng
|
Họ và tên
|
Ghi chú
|
Giảng viên
tiếng Pháp
|
Ths. Phạm Thị Mai Khuê, Ths. Lưu Thị Thanh Hiền
|
Trường ĐH Khánh Hòa
|
TS. Phạm Đức Sử
|
Trường Nguyễn Văn Trỗi – Nha Trang
|
- Các giảng viên tình nguyện Pháp
- Các thực tập sinh Pháp
- Các lãnh đạo doanh nghiệp Pháp ở địa phương.
|
Giáo viên chuyên ngành
|
Pr. Guy Agniel
|
Université de la Nouvelle-Calédonie
|
Pr. Philippe Paquet
|
Université d’Orléans
|
Pr. Nicolas Mainetti
|
IUT Clermont Ferrand - Université d’Auvergne
|
Pr. Bernard Shéou
|
Université de Perpignan
|
MdC. Elisabeth Alma
|
|
Ghi chú : Danh sách này được cập nhật hàng năm theo tình hình đội ngũ giảng viên cơ hữu và mời giảng