LỊCH KHOA HỌC
Họ và tên:
|
QUÁCH THỊ KHÁNH NGỌC
|
Giới tính:
|
Nữ
|
Năm sinh:
|
1977
|
Học vị:
|
Tiến sĩ, Năm đạt học vị: 2009
|
Học hàm:
|
Phó giáo sư, Năm đạt học hàm: 2019
|
Chức danh nghiên cứu:
|
Giảng viên cao cấp
|
Lĩnh vực nghiên cứu :
|
|
Ngoại ngữ :
|
Tiếng Anh, mức độ sử dụng: thành thạo
|
Chức vụ :
|
Trưởng Bộ môn
|
Địa chỉ liên lạc:
|
Khoa Kinh tế-Trường Đại học Nha Trang, số 02 Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
E-mail:
|
ngocqtk@ntu.edu.vn
|
1. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Đại học Nha Trang
|
Kinh tế Thủy sản
|
2000
|
Thạc sỹ
|
Đại học Kinh tế TPHCM
|
Quản trị Kinh doanh
|
2004
|
Tiến sỹ
|
Đại học Tromso, Nauy
|
Kinh tế
|
2009
|
Sau Tiến sỹ
|
UiT The Arctic University of Norway, Nauy
|
Kinh tế
|
2015-2017
|
2. Quá trình công tác
|
Thời gian
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Từ 2000 - 2019
|
Giảng viên
|
Bộ môn Quản trị Kinh doanh- Khoa Kinh tế - ĐH Nha Trang
|
Từ 2019- nay
|
Trưởng Bộ môn
|
Bộ môn Quản trị Kinh doanh- Khoa Kinh tế - ĐH Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quá trình nghiên cứu khoa học
3.1. Các đề tài nghiên cứu KH đã và đang tham gia
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Co-creating a decision support framework to ensure sustainable fish production in Europe under climate change – ClimeFish
|
2016 -2020
|
Tài trợ bởi Ủy ban Châu Âu thông qua chương trình European Commission’s Horizon 2020 Framework Programme
|
|
2
|
Developing Innovative Market Orientated Prediction Toolbox to Strengthen the Economic Sustainability and Competitiveness of European Seafood on Local and Global markets - PrimeFish
|
2015 -2019
|
Tài trợ bởi Ủy ban Châu Âu thong qua chương trình European Commission’s Horizon 2020 Framework Programme, 2015 -2019).
|
Cộng tác viên
|
3
|
Economic value of coral reef ecosystems of Nha Trang bay, Vietnam
|
2015 -2017
|
Đề tài tài trợ bởi NEF (Nagao Environment Foundation) Nhật Bản
|
Chủ nhiệm
|
4
|
How Marine Protected Areas Can Impact Human Well-Being - a Study of Marine Protected Areas and Fishing Communities in Central Vietnam
|
2015 - 2016
|
Đề tài tài trợ bởi EEPSEA (Economy and Environment Program for Southest Asia)
|
Chủ nhiệm
|
5
|
Climate Change Impacts, Vulnerability Assessments, Economic and Policy Analysis of Adaptation Strategies in Selected Coastal Areas in Vietnam
|
2012
|
Đề tài tài trợ bởi EEPSEA (Economy and Environment Program for Southest Asia)
|
Cộng tác viên
|
6
|
Policies on Fisheries Sustainable Development in Vietnam
|
2012
|
Đề tài tài trợ bởi Đại sứ quán Nauy tại Việt Nam
|
Cộng tác viên
|
7
|
Integrated Vulnerability Assessment of Coastal Areas in the Southeast Asia and East Asian Region
|
2011 - 2014
|
Dự án tài trợ bởi APN Asia – Pacific Network for Global Change Research)
|
Cộng tác viên
|
8
|
- Economic evaluation of fishing vessels (funded by the NORAD
|
2005 - 2009
|
Đề tài tài trợ bởi NORAD (The Norwegian Agency for Development Cooperation)
|
Cộng tác viên
|
3.2.Các công trình khoa học đã công bố:
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
1
|
Marine Protected Areas: a Review on Their Benefits and Designs for Fisheries Management. Asian Fisheries Science 27 (2014):185-198
|
2014
|
Asian Fisheries Science
|
2
|
Integrative Analysis of the Vulnerability of the SEA Region with respect to Food, Health and Coastal Industry
|
2014
|
Báo cáo cho APN (Asia – Pacific Network for Global Change Research)
|
3
|
Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng Kiên Giang: Xây dựng chiến lược kinh doanh bất động sản đến năm 2020
|
2014
|
Tạp chí Công thương
|
4
|
Xí nghiệp kinh doanh xăng dầu Kiên Giang: Chiến lược phát triển đến năm 2020
|
2014
|
Tạp chí công thương
|
5
|
Công ty điện lực Kiên Giang: Đo lường sự thỏa mãn công việc của cán bộ công nhân viên
|
2014
|
Tạp chí Công thương
|
6
|
Đánh giá mức độ hài lòng đối với công việc của cán bộ công nhân viên Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng điện 3.
|
2014
|
Tạp chí Khoa học Công Nghệ Thủy sản, số 1 năm 2014, trang 95-100
|
7
|
Một cách tiếp cận để đánh giá hiệu quả quản lý của các khu bảo tồn biển ở Việt Nam hiện nay.
|
2014
|
Tạp chí Khoa học Công Nghệ Thủy sản, số 3 năm 2014.
|
8
|
Nâng cao sự hài lòng trong huy động tiền gửi tiết kiệm
|
2013
|
Tạp chí Công thương
|
9
|
Indicators for assessing marine protected areas - the case of the Nha Trang Bay Marine Protected Area in Vietnam
|
2012
|
Asian Fisheries Science
|
10
|
Open-access Fishing Rent and Efficiency - The Case of Gillnet Vessels in Nha Trang, Vietnam.
|
2012
|
Fisheries Research.
|
11
|
Economic Efficiency of Trawl Fisheries: A Case of Trawl Fisheries in Nha Trang, Vietnam.
|
2012
|
Fish for the People
|
12
|
Technical Efficiency of Gillnet Fishery in Da Nang, Vietnam: Application of stochastic production frontier
|
2011
|
Fish for the People
|
13
|
Incorporating Fisheries Management into Biodiversity Conservation Policies in order to Enhance Effectiveness of MPAs: A Case Study in Cu Lao Cham MPA, Vietnam
|
2011
|
Fish for the People
|
14
|
Creation of Marine Reserve and Incentive for Biodiversity Conservation.
|
2010
|
Natural Resource Modeling
|
15
|
Protected Areas for Conflict Resolution and Management of Recreational and Commercial Fisheries
|
2010
|
Marine Resource Economics
|
16
|
Efficiency of Fishing Vessels Affected by a Marine Protected Area – The Case of Small-Scale Trawlers and the Marine Protected Area in Nha Trang Bay, Vietnam
|
2009
|
Chương 15 trong cuốn sách: “Integrated coastal zone management”, Wiley- Blackwell, US.
http://eu.wiley.com/WileyCDA/WileyTitle/productCd-1405139501,descCd-tableOfContents.html
|