STT
|
Mã số và tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
|
Năm 2010
|
|
1
|
SV2010-13-02: Ứng dụng công nghệ bức xạ để chế tạo microgel dùng cố định dinh dưỡng trong trồng rau theo phương pháp thuỷ canh
|
Tạ Lê Đăng Khôi
|
2
|
SV2010-13-03: Phân lập và xác định gen độc tố của vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus trong hải sản tươi sống tại các chợ ở thành phố Nha Trang
|
Nguyễn Thị Cẩm Ly
|
3
|
SV2010-13-08: Nghiên cứu trồng nấm linh chi trên giá thể là rong giấy và phụ liệu
|
Vũ Mạnh Tùng
|
|
Năm 2011
|
|
4
|
SV2011-13-03: Nghiên cứu sử dụng cellulose từ vi khuẩn Acetobacter xylinum để sản xuất bao bì sinh học
|
Nguyễn Thị Hoàng Nhạn
|
5
|
SV2011-13-04: Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời các gen độc tố của vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm hùm nuôi
|
Nguyễn Anh Thi
|
|
Năm 2013
|
|
6
|
SV2013-13-03: Nghiên cứu khả năng sử dụng phấn hoa tự nhiên để bao gói dầu gan cá dùng trong ngành công nghiệp dược phẩm, thực phẩm
|
Tạ Doãn Thành
|
7
|
SV2014-13-02: Nghiên cứu ứng dụng chitosan để thu hồi sinh khối vi tảo Chlorella sp.
|
Trần Thuý Trang
|
8
|
SV2014-13-03: Phân lập giống vi tảo Nannochloropsis tại ven biển Khánh Hòa, nhằm định hướng thu lipid sản xuất nhiên liệu sinh học
|
Dương Đình Luân
|
|
Năm 2017
|
|
9
|
SV2017-13-06: Thu nhận chitosan độ tinh khiết cao từ vỏ ghẹ xanh (Portunus pelagicus) và thử nghiệm kháng khuẩn
|
Hoàng Thị Thủy
|
|
Năm 2018
|
|
10
|
SV2018-13-02: Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải nhà máy dệt nhuộm Tân Tiến sử dụng hệ chất tạo keo tụ-tạo bông hóa học (CaCO3, FeCl2/Al2(SO4)3, Polymer cation).
|
Lê Thị Kiều Oanh
|
11
|
SV2018-13-03: Nghiên cứu chế tạo mô hình xử lý khí thải và khảo sát hiệu quả xử lý (SO2, NO2) bằng phương pháp hấp thụ
|
Phan Phương Uyên
|
12
|
SV2018-13-04: Nghiên cứu điều chế và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của nanochitosan có khối lượng phân tử và độ deacetyl khác nhau.
|
Nguyễn Thị Hồng Vương
|
13
|
SV2018-13-08: Nghiên cứu hiệu quả của nanochitosan đến sự thích nghi và sinh trưởng của cây con lan Giả hạc (Dendrobium anosmum Lindl, 1845) ở giai đoạn sau in vitro.
|
Thái Ngọc Huyền Trân
|
14
|
SV2018-13-24: Đánh giá hoạt tính kháng nấm của nanochitosan và dầu neem ở điều kiện in vitro trên nấm Phytophthora phân lập từ cây sầu riêng bị xì mủ, chết khô ở huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.
|
Lê Thị Tính
|
15
|
SV2018-13-25: Nghiên cứu khả năng giảm hàm lượng lipid trong bột cá chế biến từ phế liệu cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) bằng nấm men ưa béo Yarrowia lipolytica.
|
Nguyễn Thị Kiều Oanh
|