Công trình công bố
Minimize

Bào báo quốc tế

  
Năm 2019

 1.    Nguyen Cong Minh, Van Hoa Nguyen, Simona Schwarz, Willem F. Stevens, Trang Si Trung (2019). Preparation of water soluble hydrochloric chitosan from low molecular weight chitosan in the solid state. International Journal of Biological Macromolecules. 121: 718-726.

 2.   Nguyen H-TT, Tran A-NT, Ha LTL, Ngo DN, Dang BT, Geffen AJ (2019) Host choice and fitness of anemonefish Amphiprion ocellaris (Perciformes: Pomacentridae) living with host anemones (Anthozoa: Actiniaria) in captive conditions. Journal of Fish Biology, 94(6):1-11. https://doi.org/10.1111/jfb.13910

 3.   B. T. DangQ. H. D. Vu, E. E. Biesack, T. V. Doan, O. T. Truong, T. L. Tran, A. S. Ackiss, B. L. Stockwell, K. E. Carpenter (2019) Population genomics of the peripheral freshwater fish Polynemus melanochir (Perciformes, Polynemidae) in a changing Mekong Delta. Conservation Genetics, 1 – 12.
10.1007/s10592-019-01189-x

 4.    Amanda S. Ackiss, Binh T. Dang, Christopher E. Bird, Ellen E. Biesack, Phen Chheng, Latsamy Phounvisouk, Quyen H.D. Vu, Sophorn Uy, Kent E. Carpenter (2019). Cryptic lineages and a population dammed to incipient extinction? Insights into the genetic structure of a Mekong River catfish. Journal of Heredity. 110: 535-547.  https://doi.org/10.1093/jhered/esz016

 5.   Van Duy Nguyen, Thanh Tra Nguyen, Thu Thuy Pham, Michael Packianather, Chi Hieu Le. 2019. Molecular screening and genetic diversity analysis of anticancer Azurin-encoding and Azurin-like genes in human gut microbiome deduced through cultivation-dependent and cultivation-independent studies. International Microbiology (https://doi.org/10.1007/s10123-019-00070-8).

 Năm 2018

 1.   Quyen Vu Dang Ha, Oanh Truong Thi, Phuong Thai Thi Lan, Thuoc Tran Linh, Binh T. Dang. 2018. Molecular phylogeny of catfishes (Teleostei: Siluriformes) inferred from mitochondrial markers – implications for lower Mekong River Basin. European Journal of Advanced Research in Biological and Life Sciences, 6 (3), ISSN 2056-5984, 1-12.

 2.    Quyen D. H. Vu, Oanh T. Truong, Thuoc L. Tran, Binh T. Dang. 2018. Molecular phylogeny of Cyprinidae and Cobitidae (Teleostei: Cypriniformes) – Implication for Mekong Fish. Proceedings of ISER 169th International Conference, Bangkok, Thailand, 11-16. ISBN 978-93-88350-68-6

 3.    Binh T. Dang, Sang Q. Tran, Oanh T.K. Le, Oanh T.T., Henrik Glenner. 2018. Species diversity and phylogenetic relationships of symbiotic crustaceans on Portunus pelagicus (Linnaeus, 1758) in Vietnam, Proceedings of ISER 169th International Conference, Bangkok, Thailand, 31-38. ISBN 978-93-88350-68

 4.   Sang Q. Tran, Binh T. Dang, Arne Levsen. 2018. Species diversity, infestation and molecular phylogeny of Anisakis species (Nematoda: Anisakidae) from Tuna (Perciformes: Scombridae) in Khanh Hoa province, Vietnam, Proceedings of ISER 169th International Conference, Bangkok, Thailand, 5-10. ISBN 978-93-88350-68-6

 5.     Jackson R. Roberts. Cova R. Arias . Kenneth M. Halanych . Binh T. Dang. Stephen A. Bullard. 2018. A new genus and species of turtle blood fluke (Digenea: Schistosomatoidea) from the Mekong snail-eating turtle, Malayemys subtrijuga (Schlegel & Mu¨ller) (Testudines: Geoemydidae) in Vietnam, with a reassessment of related Asiatic turtle blood flukes and molecular phylogeny. Syst Parasitol 95:133–145. DOI: 10.1007/s11230-017-9772-y

 Năm 2017

1.  Hoang Ngoc Cuong, Nguyen Cong Minh, Nguyen Van Hoa, Khong Trung Thang, Nguyen Anh Tuan, Trang Si Trung, 2017. High Molecular Weight and High Degree of Deacetylation of Chitosan Prepared from Squid Pens (Loligo chenisis). Journal of Polymer Materials 34(1):103-114.

2.  Hoang Ngoc Cuong, Huynh Thanh Tung, Nguyen Cong Minh, Nguyen Van Hoa, Pham Thi Dan Phuong, Trang Si Trung, 2017. Antibacterial Activity of Chitosan from Squid Pens (Loligo chenisis) against Erwinia Carotovora from Soft Rot Postharvest Tomato Fruit. Journal of Polymer Materials 34(1):319-330.

3.  Pham Thi Dan Phuong, Nguyen Cong Minh, Hoang Ngoc Cuong, Nguyen Van Minh, Nguyen The Han, Nguyen Van Hoa, Ha Thi Hai Yen, Trang Si Trung, 2017. Recovery of protein hydrolysate and chitosan from black tiger shrimp (Penaeus monodon) heads: approaching a zero waste process. Journal of Food Science and Technology. 54 (7), 1850–1856.

4.   Orélis-Ribeiro, R, KM Halanych, BT Dang, MD Bakenhaster, CR Arias, & SA Bullard, 2017. Two new species of Elopicola (Digenea: Aporocotylidae) from Hawaiian ladyfish, Elops hawaiensis (South China Sea) and Atlantic tarpon, Megalops atlanticus (Gulf of Mexico) with a comment on monophyly of elopomorph blood flukes. Parasitology International 66: 305-318. 

5.  Thi Hoang Quyen Tran, Nam Phuong Nguyen, Vinh Thinh Phan, Hong Cam Van (2017) Biodegradable chitosan/gelatin/glycerol film incorporated with natural bioactive compounds for skin care application. Организация и регуляция физиолого-биохимических процессов, Выпуск  (19) pp 86-100. (Organization and regulation physiological and biochemical processes - Interregional collection of scientific papers, Department of Plant Physiology and Biochemistry, Voronezh State University,Russia).

Năm 2016

6.  Trang Si Trung, Nguyen Thi Khanh Huyen, Nguyen Cong Minh, Tran Thi Le Trang and Nguyen The Han, 2016. Optimization of Harvesting of Microalgal Thalassiosira pseudonana Biomass Using Chitosan Prepared from Shrimp Shell Waste. Asian J. Agric. Res., 10 (5): 162-174.

7.    Hoang Ngoc Cuong, Nguyen Cong Minh, Nguyen Van Hoa, Khong Trung Thang, Nguyen Anh Tuan, Trang Si Trung, 2016. Preparation and characterization of high purity β-chitin from squid pens (Loligo chenisis). International journal of biological

8.  Roberts, JR, R Orélis-Ribeiro, BT Dang, KM Halanych, & SA Bullard. Blood flukes of Asiatic softshell turtles: revision of Coeuritrema Mehra, 1933 (Digenea: Schistosomatoidea) and description of a new species infecting Chinese softshell turtles, Pelodiscus sinensis, (Testudines: Trionychidae) cultured in the Da Rang River Basin, Vietnam (2016) Folia Parasitologica 63

9.      Warren, MB, R Orélis-Ribeiro, CF Ruiz, BT Dang, CR Arias, & SA Bullard. Endocarditis associated with blood fluke infections (Digenea: Aporocotylidae: Psettarium cf. anthicum) among aquacultured cobia (Rachycentron canadum) from Nha Trang Bay, Vietnam (2016) Aquaculture 468:549-557

10.  Dang Thuy Binh, Vu Dang Ha Quyen, Tran Quang Sang, Truong Thi Oanh. 2016. Vibriosis in cultured seahorse (Hippocampus spp.) in Khanh Hoa Province, Vietnam (2016) International Journal of Innovative Studies in Aquatic Biology and Fisheries (IJISABF), 2: 43-50

Năm 2015 trở về trước:

11.  Cheng S. H., Anderson F. E., Bergman A., Mahardika G. N., Muchlisin Z. A.,  Dang B. T., Calumpong H. P., Mohamed K. S. Molecular evidence for co-occurring cryptic lineages within the Sepioteuthis cf.lessoniana species complex in the Indian and Indo-West Pacific Oceans (2014) Hydrobiologia 725: 165–188

12.  Van Duy Nguyen, Thu Thuy Pham, Thi Hai Thanh Nguyen, Thi Thanh Xuan Nguyen, Lone Hoj (2014). “A screening of marine bacteria with bacteriocin-like activities and protective effect of bacteriocinogenic probiotics against pathogenic Vibrio owensii in ornate spiny lobster (Panulirus ornatus) juvenile”. Fish and Shellfish Immunology, 40(1): 49 - 60. DOI: 1016/j.fsi.2014.06.017.

13. Thu Thuy Pham, Thi Hong Nhi Ho, Van Duy Nguyen (2014): Screening for bacteriocin-like antimicrobial activity against shrimp pathogenic vibrios and molecular identification of marine bacteria from otter clam Lutraria philippinarumThai Journal of Veterinary Medicine, 44(3): 345-353.

14. Van Duy Nguyen, Thu Thuy Pham, Ngoc Minh Quynh Pham (2014): Two novel strains of bacteriocin-producing Lactobacillus plantarum and their application as biopreservative in chill-stored fresh cobia meat. Journal of Pure and Applied Microbiology, 8(2): 1547-1557.

15.  Dang, B.T., Levsen, A., Schander, C., Bristow, G. A Three new species of Pseudorhabdosynochus (Monogenea: Diplectanidae) from Vietnamese grouper (Epinephelus sp.) (Perciformes: Serranidae) (2013) International Journal of Aquatic Science. 4(2)

16.  Dang, B.T., Levsen, A., Schander, C., Bristow, G. A. Some Haliotrema (Monogenea: Dactylogyridae) from cultured grouper (Epinephelus spp.) with emphasis on the phylogenetic position of Haliotrema cromileptis (2010) Journal of Parasitology 96: 30–39.

17. Hich Tran Vi, Quyen Vu Dang Ha, Dung Nguyen Huu and Heidrun Inger Wergeland (2013) Experimental Streptococcus iniae infection in barramundi (Lates calcarifer) cultured in Vietnam. International Journal of Aquatic Science, Vol. 4, No. 1. ISSN: 2008-8019.

Bài báo trong nước:

1.   Nguyễn Thị Quế Chi, Dang Thuy Binh, Nguyễn Thị Thanh Thùy 2017. Thành phần vi khuẩn Vibrio phân lạp trên ấu trùng cua hoàng đế Ranina ranina bị bệnh phát sáng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5/2017: 98-107

2.   Nguyễn Thị Thanh Hải và CTV. 2016. Điều kiện ủ thích hợp và khả năng thủy phân tinh bột và protein trong bã sắn của chủng Bacillus             subtilis C7”; Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, Số 2-2016, trang 101-106, 2016.
3.    Dang Thuy Binh, Le Phan Khanh Hung, Truong Thi Oanh, Luong Thi Tuong Vi 2015. Preliminary taxonomic review of wrasses species          (Labridae) from Vietnam with an integration of morphological and molecular data. Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Số đặc biệt.             Trường Đại học Nha Trang. Trang 23-28

4.    Truong Thi Oanh, Doan Vu Thinh, Dang Thuy Binh 2015. Distribution and phylogenetic relationships of snappers (Lutjanidae) based on mitochondrial DNA  sequences. Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Số đặc biệt. Trường Đại học Nha Trang. Trang 160-166.

5.     Dang Thuy Binh, Tran Quang Sang, Dang Nguyen Anh Tuan 2015. Digenean diversity of reef fishes in Khanh Hoa Province, Vietnam. Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Số đặc biệt. Trường Đại học Nha Trang. Trang 29-35

6.   Dang Nguyen Anh Tuan, Tran Quang Sang, Dang Thuy Binh 2015. Parasites of goatfishes (Parupeneus spp.) in Khanh Hoa province, Vietnam, preliminary results. Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Số đặc biệt. Trường Đại học Nha Trang. Trang 10-15.

7.    Le Huu Hoang, Dang Thuy Binh, Nguyen Thi Anh Thu, Luong Cong Binh 2015. Population genetics of white-nest swiftlet Aerodramus fuciphagus in Vietnam. Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Số đặc biệt. Trường Đại học Nha Trang. Trang 63-68.

8.   Thai Thi Lan Phuong, Dang Thuy Binh 2015. Goby species diversity in Vietnam based on morphological and genetic characteristics. Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Số đặc biệt. Trường Đại học Nha Trang. Trang 149-154.

9.     Nguyễn Thị Anh Thư, Đặng Thúy Bình 2015, Xác định chủng loại alpha-conotoxin của 3 loài ốc cối ở Nha Trang dựa vào đa hình trình tự của các peptit trong tuyến độc của chúng. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 17/2015, ISSN 1859 – 4581. Trang 100-104.

10.  Nguyễn Thị Hà Trang, Đặng Thúy Bình, Nguyễn Đắc Kiên 2015. Đặc điểm sinh học sinh sản ốc cối (Conus textile) ở vùng biển Khánh Hòa. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 9. 2015. 99-104

11.  Đặng Thúy Bình, Trần Quang Sáng, Nguyễn Anh Tuấn 2014. Thành phần ký sinh trùng trên một số loài cá khoang cổ ở tỉnh Khánh Hòa. Tạp chí Công nghệ Sinh học số dặc biệt  13(4A): 1223-1229

12.  Đặng Thúy Bình, Vũ Đặng Hạ Quyên 2014. Đặc điểm sinh học sinh sản ốc cối (Conus striatus) ở vùng biển Khánh Hòa Tạp chí Khoa học-Công nghệ Thủy sản, Số 1/2014: 08-13

13.  Lê Hữu Hoàng, Đặng Thúy Bình, Nguyễn Thị Anh Thư 2014. Nghiên cứu đặc điểm di truyền phân loài chim yến (Aerodamus fucifagus) tại Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 2/2014: 77-82

14.  Vũ Đặng Hạ Quyên, Đặng Thúy Bình, Trương Thị Oanh, Thái Thị Lan Phương 2014. DNA barcoding một số loài cá nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề thủy sản (2014) (1): 123-131

15.  Nguyễn Thi Anh Thư, Đặng Thúy Bình, Phan Dũng 2014, Nghiên cứu cấu tạo tuyến nọc độc và mô hình hóa cấu trúc không gian 3D bậc 3 của protein độc tố loài ốc cối Conus tesulatus. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề thủy sản (2014)(1): 245-251

16.  Đặng Thúy Bình, Vũ Đặng Hạ Quyên, Lê Thị Thu Hà, Trần Quang Sáng, Nguyễn Đắc Kiên 2014. Xác định ấu trùng sán lá song chủ (Metacercariae) ký sinh trên một số loài cá dựa vào đặc điểm hình thái và di truyền. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề thủy sản (2014)(2): 15-23

17.  Vũ Đặng Hạ Quyên, Đặng Thúy Bình, ĐàoThị Hàn Ly, Phạm Thị Diệu Anh 2014. Nghiên cứu thành phần ký sinh trùng trên cá tra (Pangasianodon hypophthanus Sauvage 1878) bằng phương pháp hình thái và di truyền. Tạp chí Sinh học 2014, 36 (1 se):138-144.

18.  Nguyễn Thị Anh Thư, Đặng Thúy Bình, Châu Mỹ Linh 2014. Nghiên cứu di truyền quần thể của trai tai tượng (Tridacna spp.) ở vùng biển Trung và Nam bộ, Việt Nam. Tạp chí Sinh học 2014, 36 (1 se): 189-194

19.  Đặng Thúy Bình, Nguyễn Thị Bảo Châu, Trần Kim Lý 2014. Nghiên cứu di truyền quần thể cá trích loài Sardinella gibbosa Bleeker, 1849 tại vùng biển Việt Nam. Tạp chí Sinh học 2014, 36 (1 se)): 180-188

20.  Đặng Thúy Bình, Nguyễn Viết Dũng, Nguyễn Thị Anh Thư, Văn Hồng Cầm (2013) Điều tra tình hình nhiễm virus Laem Singh bằng kỹ thuật RT-PCR trên tôm sú nuôi (Penaeus monodon) ở Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy sản- Trường Đại học Nha Trang. Số 3. Trang 7-10

21.  Đặng Thúy Bình, Ngô Đăng Nghĩa, Nguyễn Lương Hiểu hòa 2013.  Cấu tạo tuyến nọc độc và mối quan hệ với đặc điểm dinh dưỡng của 3 loài ốc cối Conus striatus, C. textile và C. vexillum ở vùng biển Nam Trung Bộ, Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 1/2013: 75-80

22.  Hoàng Kim Quỳnh, Đặng Thúy Bình, Lê Phương Chung 2013. Nghiên cứu đa dạng di truyền cá ngựa đen (Hippocampus kuda Bleeker, 1852) tai ha itỉnh Khánh Hòa và Phú Yên. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp, 2/2013: 42-47

23.  Đặng Thúy Bình, Nguyễn Thị Anh Thư, Văn Hồng Cầm 2013. Điều tra tình hình nhiễm viris Laem Singh bằng kỹ thuật RT-PCR trên tôm sú nuôi (Penaeus monodon) ở Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy sản - Trường Đại học Nha Trang. Số 3/2013: 7-10

24.  Văn Hồng Cầm, Phạm Thu Thảo, Đặng Thúy Bình 2013. Phân lập và.đỊnh danh vi khuẩn phát sáng gây bệnh trên cá ngựa đen Hippocampus kuda. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 23/2013: 64-69

25.  Đặng Thúy Bình, Nguyễn Thị Anh Thư, Lê Thị Mai Anh 2012. Quan hệ phát sinh loài của trai tai tượng (Tridacna spp.) ở vùng biển Nam và Trung bô, Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 19/2012: 75-80

26.  Đặng Thúy Bình, Khúc Thị An, Nguyễn Thị Thúy Hà 2012. Định danh các loài ốc cối (Conus spp.) ở vùng biển Nam Trung Bộ, Việt nam dựa trên đặc điểm hình thái và di truyền. Tạp chí Khoa học Công nghệ thủy sản.  Số 2/2012. 37-41

27.  Đặng Thúy Bình, Ngô Đăng Nghĩa, Đào Thị Ngà 2012.  Phương thức dinh dưỡng của ốc cối (Conus spp.) và mối quan hệ tiến hóa. Tạp chí Khoa học Công nghệ thủy sản. Số 3/2012: 9-13

28.  Đặng Thúy Bình, Ngô Đăng Nghĩa, Vũ Đặng Hạ Quyên 2011. Nghiên cứu biến động di truyền quần thể cá ngựa ba chấm (Hippocampus trimaculatus) tại khu vực Nam trung bộ Việt Nam. Tạp chí Công nghệ sinh học. Tập 9, số chuyên san 44-2011

29.  Đặng Thúy Bình, Bristow G. A, Vũ Đặng Hạ Quyên 2011.  Phylogenetic relationships of monogenea (Monogenea: Platyhelminthes) found on grouper (Epinephelus spp. and Plectropomus leopardus) at Khánh Hòa Provinece, Vietnam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 5/2012: 73-80

30.  Đặng Thúy Bình, Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Như Thường, Trương thị Thu Thủy 2011. The population genetics of Conus textile Linnaeus, 1758 from the Southern central coast of Vietnam. Tạp chí Khoa học Công nghệ thủy sản. Số 4/2011: 39-44

31.  Phạm Thu Thủy, Đặng Thúy Bình, Trương Thị Thu Thủy, Ngô Đăng Nghĩa 2011. Xây dựng cây phát sinh chủng loại phân tử của ốc cối Conus spp. ở vùng biển Nam Trung Bộ Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản. Số 3/2011: 99-109

32.  Đặng Thúy Bình, Bùi Vân Khánh, Nguyễn Thị Thu Nga 2011. Đặc điểm phân bố của ốc cối (Conus spp) tại vịnh Vân Phong Khánh Hòa. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản. Số 3/2011: 82-92

33.  Đặng Thúy Bình, Ngô Đăng Nghĩa 2011. Nghiên cứu đa dạng di truyền tôm sú (Penaeus monodon) tại khu vực Trung và Nam Bộ. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản. Số 1/2011: 58-68

34.  Đặng Thúy Bình, Bristow G. A, Vũ Đặng Hạ Quyên 2011.  Phylogenetic relationships of monogenea (Monogenea: Platyhelminthes) found on grouper (Epinephelus spp. and Plectropomus leopardus) at Khánh Hòa Provinece, Vietnam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Số 5/2012: 73-80

35.  Nguyễn Văn Hùng, Đặng Thúy Bình 2010. Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể cá song da báo (Plectropomus leoparrdus) ở vùng biển Việt Nam sử dụng chỉ thị phân tử Cytochrom b của DNA ti thể (Cyt b mrDNA). Tạp chí Khoa học -Công nghệ Thủy sản, số 3 2010: 100-108

36.  Hoàng Kim Quỳnh, Đặng Thúy Bình 2010. Phân loại một số loài sán lá đơn chủ (Monogenea) thuộc giống Pseudohapdorsynochus ký sinh trên cá mú (Epinephelus spp.). Tạp chí khoa học. Trường Đại học Cần Thơ. Số 14b: 246-256

37.  Ngô Đăng Nghĩa, Đặng Thúy Bình 2009. Nghiên cứu sự biến động di truyền của quần thể cá ngựa gai (Hippocampus spinosissimus) tại vùng biển Phú Quốc. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, số đặc biệt 2009:  105-112

38.  Đặng Thuý Bình,  Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Thị Thu Nga 2006. Nghiên cứu sự tích luỹ kim loại nặng trong ốc hương và một số đối tượng thuỷ sản (vẹm, hải sâm, rong sụn) tại đảo Điệp sơn, vịnh Vân phong, Khánh Hoà. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, số 3-4/ 2006: 44-52

39.  Đặng Thúy Bình 2004. Phân tách 2 loài giun dẹp cận giống Himasthla continua and Himasthla interupta dựa trên đặc điểm hình thái và sinh học phân tử. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Nha Trang, Số đặc biệt

40.  Lê Nhã Uyên. Sàng lọc, thu nhận enzyme từ gan tuỵ tạng ốc bàn tay thu được từ vùng biển duyên hải miền Trung (Tạp chí  Công nghệ sinh học)

41.  Lê Nhã Uyên Sự phân bố enzyme thuỷ phân Fucoidan trong động vật không xương biển Việt Nam (Tap chí Sinh học- Trường Đại học Khánh Hoà quý 2 năm 2017)

42.  Trang Sĩ Trung, Nguyễn Công Minh, Mã Huy, 2009. Thu hồi protein từ nước thải máu cá trong quá trình chế biến cá Tra phi lê. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, số đặc biệt, 121-126.

43.  Trang Sĩ Trung, Phạm Thị Đan Phượng, Nguyễn Công Minh, Ngô Văn Lĩnh, 2009. Kết hợp ủ xi lô bằng acid formic để nâng cao hiệu quả qui trình sản xuất chitin từ phế liệu tôm. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, số 4, 31-38.

44.  Nguyễn Công MinhPhạm Thị Đan Phượng, Hoàng Ngọc Cương, Trang Sĩ Trung, 2011. Tinh sạch chitin thô từ phế liệu tôm để nâng cao chất lượng chitin – chitosan. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 3, 76-81.

45.  Nguyễn Công MinhPhạm Thị Đan Phượng, Trang Sĩ Trung, 2012. Bước đầu nghiên cứu bổ sung carotenoprotein thu nhận từ quá trình sản xuất chitin để tăng hàm lượng protein của bột cá. Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, 3, 20 – 24.

46.  Nguyen Cong Minh, Pham Thi Dan Phuong, Nguyen Van Hoa, Trang Si Trung, 2016. A facile and efficient pressing method for improvement of chitin production. Journal of Fisheries science and Technology, 3, 58-62

47.  Pham Thi Dan Phuong, Nguyen Cong Minh, Nguyen Thi Nhu Thuong, Nguyen Van Hoa, Anil Kumar Anal, Trang Si Trung, 2016. Extraction of carotenoprotein from shrimp head using both inorganic and organic acids. Journal of Fisheries science and Technology, 3, 78-83.

48.  Nguyễn Thị Chính, Phạm Thu Thủy, Nguyễn Văn Duy. Tuyển chọn một số chủng vi khuẩn chịu muối mật, chịu axit và đối kháng với Vibrio parahaemolyticus gây bệnh chết sớm ở tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei), Tạp chí KHCN thủy sản, số 4/2016, 34-41.

49.  Nguyen Van Duy, Pham Thu Thuy 2012 Phylogenetic diversity of 16S rRNA genes in beneficial and pathogenic bacteria isolated from marine animals in Vietnam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, tập 10(4A): 803-815.

50.  Pham Thu Thuy, Nguyen Van Duy (2012): Bacteriocin production by Proteus sp. Isolated from the intestine of cobia. Tạp chí Công nghệ Sinh học, tập 10(4A): 793-801.

51.  Nguyen Van Duy, Pham Thu Thuy (2011) Detection of pathogenic Vibrio parahaemolyticus through toxin gene-based PCR and sequence analysis in seafood in Nha Trang, Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 49(1A): 106-116.

52.  Pham Thu Thuy, Nguyen Van Duy, Vo Thi Ha (2012) Ứng dụng kỹ thuật Realtime PCR nhằm phát hiện Salmonella enterica trong mẫu nước và thực phẩm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ thủy sản số 4: 68-73.

53.  Nguyen Van Duy, Pham Thu Thuy (2011) Detection of pathogenic Vibrio parahaemolyticus through toxin gene-based PCR and sequence analysis in seafood in Nha Trang, Vietnam. Tạp chí Khoa học - Công nghệ thủy sản. 49(1A): 106-116

54.  Nguyen Thi Hai Thanh, Ngo Dang Nghia (2014). Phân lập chủng Dunaliella salina NT6 trên địa bàn tỉnh Khanh Hoa và nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sản xuất β-carotene. Tạp chí khoa học thuỷ sản, Đại học Cần Thơ, Số 1, trang 218- 228.

55.  Nguyen Van Duy, Nguyen Thi Hai Thanh (2012). Some characteristics of bacteriocin from two strains of lactic acid bacteria reveal their potential applications for seafood preservation in Vietnam. Journal of Fisheries Science and Technology, No1 pp: 88-93

56.  Nguyễn Thị Hải Thanh, Huỳnh Thị Thuý Kiều (2013). “Nghiên cứu thành phần hoá học và tác dụng hạ đường huyết của dịch chiết nấm Linh chi Ganoderma lucidum Karst trồng trên rong giấy”. Tạp chí khoa học và Công nghệ thuỷ sản, số 2, trang 48-52.

57.  Nguyễn Thị Hải Thanh, Nguyễn Văn Mùi (2010). Ảnh hưởng của dịch chiết phân đoạn lá thìa canh Gynema sylvestre lên hoạt tính glucose-6-phosphatase của chuột gây đái tháo đường. Tạp chí Công nghệ sinh học, Tập 8, trang 1127-1132, (ISSN 1811-4989).

58.  Phạm Thị Mai “Thu nhận protease từ canh cấy chủng vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa CB07 – xác định một số tính chất của enzyme thu được” – tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản 4-2009

59.  Khuc Thi An, Van Hong Cam (2015) Callus induction of Kappaphycus alvarezii collected from Khanh Hoa province by tissue culture. Journal of Fisheries science and Technology (Special issue). Pp 45-49

  
Đề tài
Minimize

I. Các hướng nghiên cứu chính:

-   Đa dạng sinh học các động vật biển, vi nấm biển
-   Di truyền sinh thái, Tiến hóa, đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu
-   Khai thác các chất có hoạt tính sinh học từ sinh vật biển như các enzyme ngoại bào từ vi nấm biển, beta caroten từ vi tảo biển
-   Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán bệnh thủy sản
-   Thu nhận lipit từ vi tảo ứng dụng trong sản xuất nhiên liệu sinh học
-   Ứng dụng vi sinh vật trong chế biến thực phẩm và kiểm soát an toàn thực phẩm: sản xuất rượu vang, đồ uống lên men
-    Khai thác phế liệu thủy sản để sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng như chitosan, carotenoprotein, …
-    Vi nấm biển và các hoạt chất sinh học

II. Các đề tài, dự án đã và đang thực hiện:

    Đề tài, dự án hợp tác quốc tế:

 Dự án NORHED: Incorporating Climate Change into Ecosystem Approaches to Fisheries and Aquaculture Management in Sri Lanka and Vietnam. Viện CNSH&MT chủ trì 1 hợp phần. TS. Đặng Thúy Bình là NCS sau tiến sĩ, Ths. Nguyễn Thị Hải Thanh là NCS.

- Dự án PEER 6-435 "Riverscape Genetics to Inform Natural History of Exploited Fishes in the Lower Mekong River Basin”.  NFS and USAID tài trợ . 2017-2020, TS. Đặng Thúy Bình là chủ nhiệm đề tài
- Dư án APN "Understanding the interaction of ocean acidification and marine tourism for sustainable management of coral reefs" APN tài trợ. TS. Đặng Thúy BÌnh đồng chủ nhiệm dự án.
Dự án Peer 3-100 Building a Mekong River Genetic Biodiversity Research Network do NFS và USAID tài trợ, 2014-2017, TS. Đặng Thúy Bình là đồng chủ nhiệm đề tài
-   Dự án Erasmus +: Mobility between Vietnam and Czech Republic do EU tài trợ, 2015-2017, TS. Đặng Thúy Bình là chủ trì một hợp phần-  - Dự án PEER 2-7 Conservation Genetics for Improved Biodiversity and Resource Management in a Changing Mekong Delta do NFS và USAID tài trợ, 2013-2017, TS. Đặng Thúy Bình là chủ nhiệm đề tà
-   Dự án EU Parasite Risk Assessment with Integrated Tools in EU fish production value chains (Đánh giá mức độ nhiễm ký sinh trùng bằng các phương pháp kết hợp trong các sản phẩm cá nhập vào EU) do EU tài trợ, 2013-2016, TS. Đặng Thúy Bình là chủ trì một hợp phần

   
Đề tài, dự án trong nước:

-  Nghiên cứu đa dạng sinh học nấm phù du ở vùng ven biển Khánh Hòa dựa trên cách tiếp cận phụ thuộc và độc lập nuôi cấy, mã số 106-NN.02-2016.70, 2017-2020, do quỹ Nafosted tài trợ, chủ nhiệm đề tài: TS. Phạm Thu Thủy
-   Xây dựng quy trình thu nhận chế phẩm từ rong lục võng Ulva reticulata bổ sung vào phân bón hữu cơ nâng cao năng suất rau xanh, mã số. Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang, 2017, chủ nhiệm đề tài: ThS. Văn Hồng Cầm
-    Phân lập, tuyển chọn  chủng giống nấm men ứng dụng sản xuất đồ uống nước xoài lên men, mã số  TR2015-13-04. Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang, 2015-2016, chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hải
Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy Nannochloropsis occulata trong môi trường lỏng nhằm thu lipid định hướng sản xuất nhiên liệu sinh học, mã số TR2013-13-06:. Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang, 2013-2014, chủ nhiệm đề tài: ThS. Phạm Thị Mai.
-  Phương pháp đánh giá mức độ  nhiễm Listeria monocytogenes trên rau ăn sống tại Nha Trang và đề xuất biện pháp kiểm soát mã số . Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang, 2012-2013, chủ nhiệm đề tài:  ThS. Nguyễn Thị Thanh Hải
-  Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu khả năng sản xuất β-caroten một số chủng vi tảo biển, mã số TR2012-13-18. Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang, 2012-2013, chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Hải Thanh
-   Nghiên cứu một số chủng vi khuẩn mới dùng để sản xuất probiotics phòng trừ dịch bệnh trong sản xuất tôm hùm ở Việt Nam, mã số B2011-13-02. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2011-2013, chủ nhiệm đề tài: TS. Phạm Thu Thủy
-   Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.) và trai tai tượng (Tridacna spp.) ven biển Trung và Nam Bộ, Việt Nam thuộc Chương trình bảo tồn gen – Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2011-2012,  TS. Đặng Thúy Bình
-   Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung Bộ và Nam bộ Chương trình bảo tồn gen – Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, 2012, chủ nhiệm đề tài:  TS. Đặng Thúy Bình
-   Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.) và cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi) ven biển Nam Trung Bộ, Việt Nam (Khánh Hòa và Phú Yên) Chương trình bảo tồn gen – Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2010-2011, chủ nhiệm đề tài: TS. Đặng Thúy Bình
-    Nghiên cứu nấm Linh chi Ganoderma lucidum trồng trên rong giấy và bước đầu thử tác dụng hạ đường huyết trên chuột nhắt trắng gây đái tháo đường, mã số TR2010-13-11. Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang, 2010-2011, chủ nhiệm đề tài: ThS. Nguyễn Thị Hải Thanh
-  Ứng dụng kỹ thuật Real-time PCR để phát hiện Salmonella enterica trong mẫu nước và thực phẩm, mã số TR2010-13-01. Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang, 2010,  chủ nhiệm đề tài: TS. Phạm Thu Thủy
-   Nghiên cứu sự tích luỹ kim loại nặng trong ốc hương và một số đối tượng thuỷ sản (vẹm, hải sâm, rong sụn) tại đảo Điệp sơn, vịnh Vân Phong, Khánh Hoà. Đề tài cấp cơ sở, Trường Đại học Nha Trang, mã số, 2005-2006, chủ nhiệm đề tài: TS. Đặng Thúy Bình

 Các đề tài, Các dự án khác tham gia thực hiện:

-   Nghiên cứu bệnh do vi bào tử trùng gây ra trên tôm nuôi nước lợ, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, mã số, 2016-2017, cộng tác viên: ThS. Lê Nhã Uyên, TS. Phạm Thu Thủy
-   Nghiên cứu rong tảo phụ sinh (Epiphyte algae) trên rong sụn (Kappaphycus  alvarezii) nuôi trồng tại Khánh Hòa và Ninh Thuận, mã số: B2016-TSN-01, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2016-2017, cộng tác viên: ThS. Văn Hồng Cầm
-   Khai thác và phát triển nguồn gen chim yến đảo (Aerodramus fuciphagus germani Oustalet, 1878) phục vụ phát triển bền vững nghề chim yến của Việt Nam”, đề tài Cấp nhà nước, 2014-2017, cộng tác viên: TS. Đặng Thúy Bình
-   Nghiên cứu sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng từ phế liệu tôm để ứng dụng trong nông nghiệp, mã số, 2014-2017, cộng tác viên: ThS. Nguyễn Công Minh
-   Hợp tác nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống giám sát sử dụng mạng cảm biến không dây trong kiểm soát chất lượng và tiết kiệm năng lượng cho chuỗi hậu cần thủy sản lạnh, Đề tài Nghị định thư, mã số, 2014-2016, cộng tác viên: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hả
-    Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung Bộ và Nam bộ Việt Nam, mã số: B2013-13-10GEN, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2013-2014, cộng tác viên: ThS. Văn Hồng Cầm.
-    Đánh giá hiện trạng môi trường nước Đầm Ô Loan huyện Tuy An, Phú Yên và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững” mã số, 2013-2015, tỉnh Phú Yên,  cộng tác viên: ThS. Lê Nhã Uyên
-    Khai thác và phát triển nguồn gen cua hoàng đế (Ranina ranina)”, đề tài Cấp nhà nước, 2012-2016, cộng tác viên: TS. Đặng Thúy Bình
-    Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học sử dụng vào việc nâng cao giá trị sử dụng của bã sắn”,  Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2012-2015, cộng tác viên: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hải
-   “Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm sinh học của vi khuẩn biển sinh bacteriocin dùng làm thuốc đa năng trong nuôi trồng hải sản”, mã số 106.03-2011.34,  2012-2014, Quỹ Nafosted tài trợ, cộng tác viên: ThS. Nguyễn Thị Hải Thanh, TS. Phạm Thu Thủy
-   Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung Bộ và Nam bộ Việt Nam, mã số: B2012-13-10GEN, 2012-2013, Bộ Giáo dục và Đào tạo, cộng tác viên: ThS. Văn Hồng Cầm
-   Nghiên cứu di truyền và an toàn sinh học chim yến thuộc đề tài cấp nhà nước :“Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững nghề nuôi chim yến tại Việt Nam, 2012-2013, đề tài cấp nhà nước,  cộng tác viên: TS. Đặng Thúy Bình
-  Nghiên cứu công nghệ sản xuất vi nang sinh học sử dụng nấm men trong tạo chất thơm, chất màu dạng bột, đề tài cấp Bộ, mã số B2012-13-14/SP, cộng tác viên: ThS. Lê Nhã Uyên
-  Nghiên cứu qui trình công nghệ sản xuất chitin chất lượng cao, giảm ô nhiễm môi trường, đáp ứng nhu cầu của thị trường Nhật để sản xuất glucosamine”, Bộ, mã số 2010-2012, cộng tác viên: ThS. Nguyễn Công Minh
-   Nghiên cứu qui trình thu hồi protein từ dung dịch máu cá trong quá trình chế biến cá Tra phi lê, mã số B2008-13-32, 2008-2010, Bộ,  cộng tác viên: ThS. Nguyễn Công Minh
-   Chương trình quĩ gen nước lợ mặn 2008-2009 thuộc Chương trình bảo tồn gen,  cộng tác viên: TS. Đặng Thúy Bình
-  Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài thủy hải sản Việt Nam”, 2004-2010, Chương trình bảo tồn gen – Bộ Giáo dục và Đào tạo,  cộng tác viên: TS. Đặng Thúy Bình.

 Hợp đồng tư vấn và chuyển giao công nghệ: 

-   Hợp đồng với tư vấn và chuyển giao công nghệ với công ty Vinafood về “Sản xuất dịch thủy phân từ nội tạng mực để ứng dụng làm chất dnh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản”, số 003A/2016/HĐTV/VNF-ĐHNT/M