STT
|
Mã số, tên chương trình,
đề tài, dự án
|
Cán bộ chủ trì
|
Thời gian
(BĐ-KT)
|
Cơ quan
chủ trì
|
|
Dự án quốc tế
|
|
|
|
1
|
PEER 2-7: Conservation Genetics for Improved Biodiversity and Resource Management in a Changing Mekong Delta
|
TS. Đặng Thúy Bình
|
2013-2015
|
Trường Đại học Nha Trang
|
2
|
PEER 3-100: Building a Mekong River Genetic Biodiversity Research Network, PEER
|
TS. Đặng Thúy Bình
|
2014-2017
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
3
|
EU- Parasite risk assessment with integrated tools in EU fish production value chains
|
TS. Đặng Thúy Bình
|
2013-2016
|
Trường Đại học Nha Trang
|
4
|
NORHED - Incorporating Climate Change into Ecosystem Approaches to Fisheries and Aquaculture Management in Sri Lanka and Vietnam
|
TS. Đặng Thúy Bình
|
2014-2019
|
Trường Đại học Nha Trang
|
5
|
Erasmus Plus, EU - Higher education student and staff mobility between Vietnam and Czech Republic
|
TS. Đặng Thúy Bình
|
2015-2017
|
Trường Đại học Nha Trang
|
|
Đề tài cấp NN/Bộ/Tỉnh
|
|
|
|
6
|
Đánh giá hiện trạng môi trường và các nguy cơ xảy ra tai biến môi trường tại đầm Ô Loan, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
|
Ths. Nguyễn Thanh Sơn
|
5/2015
- 5/2017
|
Sở KHCN Phú Yến
|
7
|
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung Bộ và Nam bộ Việt Nam. Mã số B2015-13-10GEN
|
TS. Đặng Thúy Bình
|
1/2015
- 12/2015
|
Trường Đại học Nha Trang
|
8
|
Sàng lọc phân tử các bacteriocin có tiềm năng kháng ung thư từ khu hệ vi sinh vật người bằng cách tiếp cận tin sinh học và sinh học phân tử Mã số 106-YS.04-2014.40
|
TS. Nguyễn Văn Duy
|
2015-2017
|
Trường Đại học Nha Trang
|
9
|
Nghiên cứu rong tảo phụ sinh (Epiphyte algae) trên rong sụn (Kappaphycus alvarezii) nuôi trồng tại Khánh Hòa và Ninh Thuận - B2016- TSN-01
|
Ths. Khúc Thị An chủ trì
|
2015-2017
|
Trường Đại học Nha Trang
|
10
|
Nghiên cứu đa dạng sinh học nấm phù du ở vùng ven biển Khánh Hòa dựa trên cách tiếp cận phụ thuộc và độc lập nuôi cấy”, mã số 106-NN.02-2016.70, 2017-2020, do quỹ Nafosted tài trợ
|
TS. Phạm Thu Thủy
|
2016-2017
|
Trường Đại học Nha Trang
|
|
Đề tài cấp trường
|
|
|
|
11
|
Phân lập, tuyển chọn chủng giống nấm men ứng dụng sản xuất đồ uống nước xoài lên men Mã số: TR2015-13-04
|
Ths. Nguyễn Thanh Hải
|
5/2015
- 5/2016
|
Trường Đại học Nha Trang
|
12
|
Đề tài cấp trường: Xây dựng quy trình thu nhận chế phẩm từ rong lục võng Ulva reticulata bổ sung vào phân bón hữu cơ nâng cao năng suất rau xanh
|
Ths. Văn Hồng Cầm
|
5/2016
- 5/2017
|
Trường Đại học Nha Trang
|
|
Công tác viên
|
|
|
|
13
|
Nghiên cứu di truyền và an toàn sinh học chim yến thuộc đề tài cấp nhà nước “Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững nghề nuôi chim yến tại Việt Nam. Chủ trì đề tài nhánh
|
TS. Đặng Thúy Bình
|
2014-2017
|
Công ty TNHH 1 TV Yến sào Khánh Hòa
|
14
|
Khai thác và phát triển nguồn gen cua hoàng đế (Ranina ranina): Cộng tác viên
|
TS. Đặng Thúy Bình
|
2012-2016
|
Viện NC NTTS III
|
15
|
Nghiên cứu bệnh do vi bào tử trùng gây ra trên tôm nuôi nước lợ”-
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Duy/Ths. Lê Nhã Uyên
|
2015-2017
|
Phân viện Thú y Miền Trung
|
16
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất vi nang chứa các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học sử dụng trong sản xuất thực phẩm - KC.07.11/11-15
|
Ths. Phạm Thị Lan
|
2015-2017
|
Trường Đại học Nha Trang
|
17
|
Nghiên cứu quá trình ôxy hóa lipid và acid béo của sản phẩm cá bớp (Rachycentron canadum) phi lê trong chế biến và bảo quản đông lạnh” Mã số: B2014-13-11.
|
Ths. Nguyễn Thị Kim Cúc
|
2014-2016
|
Trường Đại học Nha Trang
|
18
|
Hợp tác nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống giám sát sử dụng mạng cảm biến không dây trong kiểm soát chất lượng và tiết kiệm năng lượng cho chuỗi hậu cần thủy sản lạnh”, Đề tài Nghị định thư
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hải
|
2014-2016
|
Trường Đại học Nha Trang
|
19
|
Nghiên cứu sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng từ phế liệu tôm để ứng dụng trong nông nghiệp
|
ThS. Nguyễn Công Minh
|
2014-2017
|
Trường Đại học Nha Trang
|