STT
|
Mã số, tên chương trình,
đề tài, dự án
|
Cán bộ chủ trì
|
Thời gian
(BĐ-KT)
|
Cơ quan
chủ trì
|
Kinh phí
|
Nội dung
|
Tiến độ,
kết quả
|
1
|
Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn lactic sinh bacteriocin trong bảo quản thực phẩm
|
Nguyễn Văn Duy
|
2012-2013
|
ĐHNT
|
600tr
|
-Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn lactic sinh bacteriocin
-Nghiên cứu đặc điểm sinh học của các chủng
-Thu nhận và nghiên cứu tính chất hóa lý của dịch bacteriocin
|
Đang thực hiện
|
2
|
Nghiên cứu công nghệ vi nang bao gói dầu gấc tinh chế đạt tiêu chuẩn thực phẩm. Mã số KC07-TN04/11-15
|
Trần Hải Đăng
|
2011-2012
|
Viện CNSH&MT
|
750tr
|
Nghiên cứu công nghệ vi nang bao gói dầu gấc tinh chế
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu một số chủng vi khuẩn mới dùng để sản xuất probiotics phòng trừ dịch bệnh trong sản xuất tôm hùm ở Việt Nam”, mã số B2011-13-02
|
Phạm Thu Thủy
|
2011-2013
|
Viện CNSH&MT
|
590tr
|
Nghiên cứu quy trình đông khô các vi khuẩn probiotics
|
Đang thực hiện, chuẩn bị nghiệm thu
|
4
|
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung Bộ và Nam bộ Việt Nam
|
Đặng Thúy Bình
|
2013
|
ĐHNT
|
170Tr
|
- Bảo tồn và lưu giữ các loài ốc cối, trai tai tượng và cá ngựa
- Xác định thông tin di truyền các đối tượng nghiên cứu
- Tư liệu hóa nguồn gen
|
Đang thực hiện,
|
5
|
Triển khai vận hành, đánh giá và nâng cao hiệu suất xử lý của mô hình xử lý sinh học kị khí trên nước thải Phòng thí nghiệm Trường Đại học Nha Trang và nước thải chế biến thủy sản nhà máy Nha Trang Fisco”, mã số TR2012-17-13
|
Ngô Phương Linh
|
2012
|
Viện CNSH&MT
|
45tr
|
Tiếp tục các nội dung theo đăng ký
|
Đang thực hiện, chuẩn bị nghiệm thu
|
6
|
Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu khả năng sản xuất beta caroten một số chủng vi tảo biển
|
Nguyễn Thị Hải Thanh
|
2012-2013
|
ĐHNT
|
40Tr
|
Tuyển chọn và phân lập các chủng vi tảo có khả năng sinh beta caroten
|
Đã nghiệm thu đạt loại khá
|
7
|
Hợp phần nghiên cứu dự án EU
|
Đặng Thúy Bình
|
2013 – 2015
|
|
500T
|
Nghiên cứu KST gây hại cho người trên cá tra
|
Đang thực hiện
|
8
|
Đề tài nhành về an toàn sinh học chim yến
|
Ngô Đăng Nghĩa, Đặng Thúy Bình
|
2012-2013
|
|
|
NGhiên cứu an toàn sinh học chim yến
|
Đang thực hiện
|
9
|
Cấp Bộ: Nghiên cứu công nghệ sản xuất vi nang sinh học (bioencapsulation) và ứng dụng của nó trong lĩnh vực sinh học - thực phẩm tại Việt Nam. Mã số đề tài 14/2012/HĐ-HTQTSP
|
Trần Hải Đăng, CTV
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thiện công nghệ sản thức ăn công nghiệp nuôi tôm hùm bông (Panulirus ornatus) và tôm hùm xanh (Panulirus homarus) , Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực. Mã số KC.06/11-15
|
Đỗ Lê Hữu NaM
|
|
|
|
|
|